thì động từ, hòa hợp thì

thì động từ, hòa hợp thì

Assessment

Flashcard

English

12th Grade

Hard

Created by

Wayground Content

FREE Resource

Student preview

quiz-placeholder

20 questions

Show all answers

1.

FLASHCARD QUESTION

Front

I ............................to New York three times this year.

Back

have been

Answer explanation

Dấu hiệu nhận biết: “three times this year” – chúng ta chia thì hiện tại hoàn thành

Dịch nghĩa: Tôi đã đến New York 3 lần trong năm nay

2.

FLASHCARD QUESTION

Front

I will see you before I .................... for America.

Back

leave

Answer explanation

Tương lai chỉ được phép kết hợp với hiện tại đơn, htai hoàn thành, KHÔNG ĐƯỢC kết hợp với thì quá khứ

Ta nhớ cấu trúc: tương lai đơn + before + hiện tại đơn

Dịch nghĩa: Tôi sẽ đến thăm bạn trước khi tôi rời Mĩ.

3.

FLASHCARD QUESTION

Front

John................. a book when I saw him.

Back

was reading

Answer explanation

Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.Một vế ta chia thì quá khứ đơn,một vế ta chia thì quá khứ tiếp diễn

Dịch nghĩa:Lúc tôi nhìn thấy John thì anh ta đang đọc sách

4.

FLASHCARD QUESTION

Front

We .....................Doris since last Sunday.

Back

haven't seen

Answer explanation

Dấu hiệu nhận biết “since” – ta chia thì hiện tại hoàn thành

Dịch nghĩa: Chúng tôi không gặp Doris từ chủ nhật tuần trước

5.

FLASHCARD QUESTION

Front

Henry entered the restaurant while the writer was dining.

Back

went

Answer explanation

go-went-gone

Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.Một vế ta chia thì quá khứ đơn,một vế ta chia thì quá khứ tiếp diễn.

Lưu ý: trợ động từ 'did' không có dạng khẳng định chỉ có dạng phủ định và câu hỏi

Dịch nghĩa: Henry đến nhà hàng khi nhà văn đang ăn tối

6.

FLASHCARD QUESTION

Front

I .........................at 8 o’clock every morning.

Back

get up

Answer explanation

Dấu hiệu nhận biết: “every morning” – Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn

Dịch nghĩa: Tôi thức dậy vào lúc 8 giờ mỗi sáng

7.

FLASHCARD QUESTION

Front

I have never played badminton before. This is the first time I .................to play. A. try B. tried C. have tried D. am trying

Back

have tried

Answer explanation

Cấu trúc: This is the first/second … time + HTHT

Dịch nghĩa : Tôi chưa bao giờ chơi cầu lông trước đó.Đây là lần đầu tiên tôi chơi

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?