danh từ

danh từ

Assessment

Flashcard

English

KG

Hard

Created by

Quizizz Content

FREE Resource

Student preview

quiz-placeholder

8 questions

Show all answers

1.

FLASHCARD QUESTION

Front

Do you eat vegetable/vegetables?

Back

vegetable

Answer explanation

Ở đây chúng ta cần hỏi "Bạn có ăn rau không?". Trong đó, rau là để chỉ chung tất cả các loại rau, nên cần để ở dạng số nhiều. Hơn nữa, ta cũng không dùng được danh từ số ít vì thiếu mạo từ a/an.

2.

FLASHCARD QUESTION

Front

Markets in Hanoi.

Back

markets

Answer explanation

Ở trước "market" (chợ) là một danh từ đếm được có "a lot of" (rất nhiều). => Cần để danh từ "market" ở dạng số nhiều.

3.

FLASHCARD QUESTION

Front

My mother gave me a lot of money for the week.

Back

money

Answer explanation

"Money" (tiền) là danh từ không đếm được nên không được viết ở dạng số nhiều.

4.

FLASHCARD QUESTION

Front

Apple juice is good for health.

Back

juice

Answer explanation

Apple juice" (nước ép táo) là một danh từ không đếm được. Hơn nữa, động từ TO BE trong câu được chia ở dạng số ít (is).=> Chọn B

5.

FLASHCARD QUESTION

Front

I really like French food.

Back

food

Answer explanation

foods' có thể ở dạng số nhiều nếu nó ám chỉ các loại đồ ăn, còn ở đây ta đã xác định được 1 loại đồ ăn cụ thể là French (đồ ăn Pháp) nên food ở đây là danh từ không đếm được.=> Không chia ở dạng số nhiều.

6.

FLASHCARD QUESTION

Front

Jeff needs to buy a bar of soap for his house.

Back

soap

Answer explanation

"soap" (xà phòng) là một danh từ không đếm được. => Không được thêm "s".

Khi ta muốn nói có nhiều bánh xà phòng, ta sẽ chia dạng số nhiều ở danh từ đo định lượng (two bars of soap).

7.

FLASHCARD QUESTION

Front

New spoon/ spoons for our kitchen.

Back

spoons

Answer explanation

"Spoon" (thìa/muôi) là một danh từ đếm được, vì trong câu hỏi không có mạo từ "a" nên ta cần chia danh từ này ở dạng số nhiều bằng cách thêm "s".

8.

FLASHCARD QUESTION

Front

Finish all your homework.

Back

homework

Answer explanation

Homework" (bài tập về nhà) là một danh từ không đếm được. => Không được thêm "s".

Mở rộng: Tương tự, "housework" (việc nhà), "schoolwork" (việc học ở trường),... cũng là những danh từ không đếm được