
Untitled Flashcards
Flashcard
•
Other
•
University
•
Hard
hương lan
FREE Resource
Student preview

14 questions
Show all answers
1.
FLASHCARD QUESTION
Front
Kinh tế học vi mô quan tâm đến việc nghiên cứu:
A. Hành vi của các thành viên kinh tế riêng lẻ
B. Các vấn đề liên quan đến lạm phát
C. Các vấn đề liên quan tới thất nghiệp
D. Tăng trưởng của nền kinh tế
Back
Cầu hàng hóa vận động (di chuyển) khi:
A. Thu nhập của người tiêu dùng tăng
B. Giá của hàng hóa tăng
C. Số lượng người tiêu dùng tăng
D. Số lượng người tiêu dùng giảm
2.
FLASHCARD QUESTION
Front
Yếu tố nào sau đây làm tăng cung về táo Enny:
A. Diện tích trồng táo Enny giảm
B. Công nghệ sx đc cải tiến
C. Giá phân bón tăng
D. Số lượng nông dân giảm
Back
Trong mô hình chuẩn về cung cầu, nếu cầu tăng và cung không thay đổi thì:
A. Cả giá và sản lượng cân bằng giảm
B. Cả giá và sản lượng cân bằng tăng
C. Giá cân bằng tăng và sản lượng cân bằng giảm
D. Giá cân bằng giảm và sản lượng cân tăng
3.
FLASHCARD QUESTION
Front
Giả sử rau quả kém chất lượng vad là hh thứ cấp, khi thu nhập của người tiêu dùng tăng thì cầu với mặt hàng này sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Chưa thể kết luận được
Back
Chính phủ áp đặt giá sàn đối với vải thiều cao hơn mức giá cân bằng thường dẫn đến tình trạng:
A. Dư thừa vải thiều
B. Thiếu hụt vải thiều
C. Có thể dư hoặc thiếu hụt vải thiều
D. Thị trường vải thiều không có gì thay
4.
FLASHCARD QUESTION
Front
Có hàm cầu và hàng cung của hh X tại một thị trường như sau:
(D): Qd= 10 - 2P
(S): Qs= P - 2
trong đó, P tính bằng $/ sp, Q: ngàn sp
Giá và sản lượng cân bằng của hh X trên thị trường:
A. P=4,Q=2
B. P=4, Q=3
C. P=3,Q=4
D. P=2,Q=4
Back
Có hàm cầu va hàm cung về sp X tại một địa phương như sau:
(D) Qd= 10 - 2P
(S) Qs= P - 2
Trong đó, P: $/sp; Q: ngàn sp
Nếu chính phủ quy định mức giá trần trên thị trường là 3 nghìn sp thì lượng hh trên thị trường sẽ:
A. Dư thừa 3 ngàn sản phẩm
B. Thiếu hụt 3 ngàn sản phẩm
C. Dư thừa 1 ngàn sản phẩm
D. Thiếu hụt 1 ngàn sản
5.
FLASHCARD QUESTION
Front
Có phương trìn hàm cung ban đầu của sản phẩm A tại một thị trường như sau: Qs= Ps - 10. Trong đó, P tính $/sp và Q tính nghìn sản phẩm. Do biến động về giá ban đầu vào nên cung về sản phẩm A giảm một lượng là 2 nghìn sản phẩm tại mỗi mức giá. Phương trình hàm cung mới của mặt hàng là:
A. Qs = P-8
B. Qs = P-2
C. Qs = P- 12
D. Qs = 12- P
Back
Chính phủ đánh thuế t= 1$/sp Y bán ra làm giá và sản lượng cân bằng trên thị trường là: Pe= 20 $/sp và Qe= 5 ngàn sản phẩm. Tổng thuế chính phủ thu được;
A. 3.000$
B. 5.000$
C. 4.000$
D. 6.000$
6.
FLASHCARD QUESTION
Front
Một của hàng bán bánh mì một thnags bán được 2000 cái với mức giá 6 nghìn đồng/ chiếc, tổng doanh thu của cửa hàng thu được trong 1 tháng:
A. TR= 12000 nghìn đồng
B. TR= 12000 đồng
C. TR= 12000 triệu đồng
D. TR= 12000 nghìn đồng
Back
Độ co giãn của cầu theo giá bằng -3 có nghĩa là:
A. khi giá tăng lên 1% thì lượng cầu giảm 3%
B. Khi giá tăng lên 10% thì lượng cầu tăng lên 3%
C. Khi giá tăng lên 3% thì lượng cầu giảm đi 3%
D. Khi giá giảm đi 1% thì lượng cầu giảm đi 3%
7.
FLASHCARD QUESTION
Front
Đường cầu về sản phẩm A có dạng song song với trục sản lượng thì giá trị tuyệt đối của độ co giãn của cầu theo giá của sản phẩm A bằng:
A. 0
B. 1
C. 2
D. dương vô cùng
Back
Hệ số co giãn chéo của cầu hàng hóa X theo giá hàng hóa Y bằng 0 thì:
A. X và Y là hàng hóa thay thế
B. X và Y là hàng hóa bổ sung
C. X và Y là hàng hóa cao cấp/ xa xỉ
D. X và Y là hàng hóa độc lập
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
11 questions
SO Unit 2-1
Flashcard
•
University
10 questions
ôn tập chủ đề 1-k11
Flashcard
•
12th Grade
12 questions
Flashcards Tiếng Hàn KIIP Lớp 3- Bài 1- 대인관계
Flashcard
•
Professional Development
10 questions
THUE
Flashcard
•
University
10 questions
Are You Smarter than a 5th Grader?
Flashcard
•
University
10 questions
LÃNH ĐẠO
Flashcard
•
University
10 questions
Nhập Môn
Flashcard
•
University
8 questions
hihihoho
Flashcard
•
Professional Development
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
MINERS Core Values Quiz
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
7 questions
Central Idea of Informational Text
Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
39 questions
Unit 7 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Transition Words and Phrases
Interactive video
•
4th Grade - University
18 questions
Plotting Points on the Coordinate Plane
Quiz
•
KG - University
5 questions
Declaration of Independence
Interactive video
•
4th Grade - University