hoá

hoá

Assessment

Flashcard

Others

Professional Development

Hard

Created by

Quizizz Content

FREE Resource

Student preview

quiz-placeholder

53 questions

Show all answers

1.

FLASHCARD QUESTION

Front

Kim loại nào sau đây được gọi là kim loại kiềm: Na, Ag, Au, Ca?

Back

Na

2.

FLASHCARD QUESTION

Front

Khối lượng riêng của đơn chất giảm dần. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử, sự biến đổi tính chất của các nguyên tố nhóm IA nào sau đây đúng?

Back

Độ cứng giảm dần.

3.

FLASHCARD QUESTION

Front

Cho dây các kim loại sau: Be, Ca, Na, K, Cu và Li. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là

Back

4

4.

FLASHCARD QUESTION

Front

Phản ứng hoá học nào sau đây của bột nở xảy ra làm cho bánh nở xốp: 2NaHCO3 → Na2CO3 + H2O + CO2, NaHCO3 + HCl→ NaCl + CO2 + H2O, 2NaHCO3 + Са(ОН)2 → Na2CO3 + CaCO3 + H2O, Na2CO3 + Ca(OH)2→ 2NaHCO3 + CaCO3?

Back

2NaHCO3 → Na2CO3 + H2O + CO2

5.

FLASHCARD QUESTION

Front

Trong chế độ dinh dưỡng hàng ngày, khi cơ thể không hấp thu được hoặc thiếu nguyên tố nào dưới đây sẽ dẫn đến nguy cơ loãng xương? (Ba, Be, Ca, Mg)

Back

Ca

6.

FLASHCARD QUESTION

Front

Nhận định nào sau đây đúng khi so sánh CaSO4 với BaSO4? Dễ tan hơn, Dễ kết tủa hơn., Khó thuỷ phân hơn, Khó nhiệt phân hơn

Back

Dễ tan hơn

7.

FLASHCARD QUESTION

Front

Hợp chất nào của calcium được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?

Back

Thạch cao nung (CaSO4.H2O)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?