Tính từ & Đại từ sở hữu

Tính từ & Đại từ sở hữu

Assessment

Flashcard

English

1st Grade

Hard

Created by

Quizizz Content

FREE Resource

Student preview

quiz-placeholder

16 questions

Show all answers

1.

FLASHCARD QUESTION

Front

Tính từ sở hữu là gì?

Back

Tính từ sở hữu (Possessive Adjective) là từ dùng để chỉ sự sở hữu, đứng trước danh từ. Ví dụ: my, your, his, her.

2.

FLASHCARD QUESTION

Front

Đại từ sở hữu là gì?

Back

Đại từ sở hữu (Possessive Pronoun) là từ dùng để thay thế cho danh từ chỉ sự sở hữu. Ví dụ: mine, yours, his, hers.

3.

FLASHCARD QUESTION

Front

Câu nào đúng: "Theo sau đại từ sở hữu luôn là một danh từ" hay "Theo sau tính từ sở hữu luôn là một danh từ"?

Back

Theo sau tính từ sở hữu luôn là một danh từ.

4.

FLASHCARD QUESTION

Front

Cho ví dụ về tính từ sở hữu.

Back

Ví dụ: my (của tôi), your (của bạn), his (của anh ấy).

5.

FLASHCARD QUESTION

Front

Cho ví dụ về đại từ sở hữu.

Back

Ví dụ: mine (của tôi), yours (của bạn), his (của anh ấy).

6.

FLASHCARD QUESTION

Front

Câu hỏi: "Who left that mobile phone on the shelf? Is it my brother's?" Câu trả lời đúng là gì?

Back

Câu trả lời đúng là: Yes, I'm sure it's his.

7.

FLASHCARD QUESTION

Front

Câu hỏi: "The big cat was licking __________ tail." Điền từ nào vào chỗ trống?

Back

Điền từ 'its' vào chỗ trống.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?