Unit 2: A Multicultural World - Reading

Unit 2: A Multicultural World - Reading

Assessment

Flashcard

World Languages

12th Grade

Easy

Created by

Thuy Tran

Used 1+ times

FREE Resource

Student preview

quiz-placeholder

23 questions

Show all answers

1.

FLASHCARD QUESTION

Front

globalisation (n) /ˌɡləʊ.bəl.aɪˈzeɪ.ʃən/

Back

quá trình toàn cầu hóa

Example: Globalisation has made it easier for cultures to connect.
→ Toàn cầu hóa đã khiến các nền văn hóa kết nối dễ dàng hơn.

2.

FLASHCARD QUESTION

Front

belief (n) /bɪˈliːf/

Back

niềm tin, tín ngưỡng

Example: People’s beliefs often influence how they interact with others.
→ Niềm tin của con người thường ảnh hưởng đến cách họ tương tác với người khác.

3.

FLASHCARD QUESTION

Front

respect (n) /rɪˈspekt/

Back

khía cạnh

Example
In many respects, Eastern and Western cultures value different things.
Về nhiều khía cạnh, các nền văn hóa phương Đông và phương Tây coi trọng những điều khác nhau.

4.

FLASHCARD QUESTION

Front

ingredient (n) /ɪnˈɡriː.di.ənt/

Back

nguyên liệu

Example: Rice is a basic ingredient in many Asian dishes.
→ Gạo là một nguyên liệu cơ bản trong nhiều món ăn châu Á.

5.

FLASHCARD QUESTION

Front

specialty (n) /ˈspeʃ.əl.ti/

Back

đặc sản

Example: Pho is a traditional Vietnamese specialty.
→ Phở là một đặc sản truyền thống của Việt Nam.

6.

FLASHCARD QUESTION

Front

discover (v) /dɪˈskʌv.ər/

Back

khám phá

Example: She discovered a new culture during her trip abroad.
→ Cô ấy đã khám phá một nền văn hóa mới trong chuyến đi nước ngoài của mình.

7.

FLASHCARD QUESTION

Front

captivate (v) /ˈkæp.tɪ.veɪt/

Back

mê hoặc, cuốn hút

Example: The dancers captivated the audience with their performance.
→ Các vũ công đã mê hoặc khán giả bằng màn trình diễn của họ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?