
Ôn RL phổ tự kỷ
Flashcard
•
Education
•
University
•
Practice Problem
•
Easy
PHƯƠNG HOÀNG
Used 1+ times
FREE Resource
Student preview

22 questions
Show all answers
1.
FLASHCARD QUESTION
Front
Khái niệm Tự kỷ
Back
Là một khuyết tật về phát triển, có tính
lan toả cao và phức tạp, do bất thường
của não bộ, xuất hiện sớm trong những
năm đầu đời của trẻ em, với những biểu
hiện đặc trưng ở các lĩnh vực:
- Kém tương tác xã hội
- Bất thường giao tiếp
- Bất thường hành vi
2.
FLASHCARD QUESTION
Front
Tỉ lệ
Back
Nam tự kỷ nhiều hơn
Nam : Nữ = 4:1
3.
FLASHCARD QUESTION
Front
Lịch sử TK
Back
- 1943 Bác sĩ tâm thần Kanner đã nghiên cứu 12 trẻ và tìm ra các dấu hiệu của trẻ tự kỷ.
- 1944 Bs Nhi khoa Hans Asperger phân loại TK và đặt tên cho hội chứng Asperger
4.
FLASHCARD QUESTION
Front
Các dấu hiệu/ triệu chứng TK
Back
Rối loạn tự kỷ điển hình: 3 nhóm triệu chứng:
- Suy giảm tương tác xã hội
- Suy giảm giao tiếp
- Hành vi rập khuôn
5.
FLASHCARD QUESTION
Front
Suy giảm tương tác xã hội
Back
- Giảm hành vi phi ngôn ngữ:
+Hạn chế giao tiếp mắt hoặc
theo dõi bằng mắt
+Kêu ít quay lại
+Không nhìn theo tay người
khác chỉ
+Cảm xúc trên mặt nghèo nàn
- Không có khả năng xây dựng
mối quan hệ với các trẻ cùng
lứa:
+Chơi một mình
+Thờ ơ
- Thiếu sự tìm kiếm chia sẻ với
người khác
+Không biết chỉ để chia sẻ
- Thiếu sự trao đổi qua lại về tình
cảm:
+Không thích ôm ắp
+Cảm xúc nghèo nàn, không
phù hợp
6.
FLASHCARD QUESTION
Front
Suy giảm giao tiếp
Back
- Ngôn ngữ chậm, hạn chế ngôn
ngữ cử chỉ:
+Chậm nói
+Không chỉ khi cần
+Dắt tay người khác
-Nếu nói được thì suy giảm khả
năng thiết lập và duy trò hội
thoại:
+Không trả lời được câu hỏi
hoặc trả lời không phù hợp
+Nói chủ đề không liên quan
đến hội thoại
-Sử dụng ngôn ngữ lặp lại hoặc
khác thường:
+Nhại lời
+Lặp lại câu
+Giọng điệu khác thường
-Thiếu vắng trò chơi giả bộ
7.
FLASHCARD QUESTION
Front
Hành vi rập khuôn
Back
-Quan tâm đến những thứ rập
khuôn:
+Thích vật xoay tròn
+Chỉ chơi một món đồ
+Quan tâm đến chi tiết món
đồ
-Gắn kết những thủ tục cứng
nhắc:
+Đi cùng một đường
+Khó thay đổi. quần áo, thức
ăn, nơi chốn
-Biểu hiện vận động lặp lại:
+Vẫy tay
+Nhón chân
+Xoay tròn thân mình
-Tăng hoặc giảm sự cảm nhận hoặc quá nhạy cảm về môi trường (liên quan đến các giác quan)
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
14 questions
mimimomo
Flashcard
•
KG
16 questions
Week 16_Our health_Lesson 36_Flashcards
Flashcard
•
Professional Development
16 questions
Tin 12. Bài 3. Một số thiết bị mạng thông dụng
Flashcard
•
12th Grade
21 questions
耳から覚えるN2 言葉
Flashcard
•
University
19 questions
Pretérito Perfeito do Indicativo
Flashcard
•
Professional Development
19 questions
Week 15_Our health_Lesson 34_Flashcards
Flashcard
•
Professional Development
13 questions
Untitled Flashcards
Flashcard
•
12th Grade
19 questions
¿Indefinido o imperfecto?
Flashcard
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Forest Self-Management
Lesson
•
1st - 5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
30 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
11 questions
Would You Rather - Thanksgiving
Lesson
•
KG - 12th Grade
48 questions
The Eagle Way
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Identifying equations
Quiz
•
KG - University
10 questions
Thanksgiving
Lesson
•
5th - 7th Grade
Discover more resources for Education
10 questions
Identifying equations
Quiz
•
KG - University
7 questions
Different Types of Energy
Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
HS2C2 AB QUIZIZZ
Quiz
•
1st Grade - Professio...
14 questions
Homonyms Quiz
Quiz
•
KG - University
16 questions
Parts of a Parabola
Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
A Brief History of Geologic Time
Interactive video
•
11th Grade - University
15 questions
Black Friday/Cyber Monday
Quiz
•
9th Grade - University
7 questions
Biomolecules (Updated)
Interactive video
•
11th Grade - University