WORK

WORK

Assessment

Flashcard

English

Professional Development

Hard

Created by

Nhu Hoa

FREE Resource

Student preview

quiz-placeholder

30 questions

Show all answers

1.

FLASHCARD QUESTION

Front

1. Labor productivity

Back

Example: Wage rates depend on levels of labor productivity. Dịch đại ý Labor productivity: năng suất lao động Nghĩa: tỉ lệ một công nhân, một công ty hay đất nước sản xuất hàng hóa, sản lượng sản xuất ra so sánh với bao nhiêu thời gian, công sức và tiên bạc cần để sản xuất chúng. Ví dụ: Tỉ lệ tiền lương phụ thuộc vào mức năng suất lao động.

2.

FLASHCARD QUESTION

Front

2. Unemployment benefits

Back

Example: In times of economic crisis, the amount paid in unemployment benefits is an added burden on the government budget. Dịch đại ý Unemployment benefits: trợ cấp thất nghiệp Nghĩa: tiền chính phủ trả cho những người thất nghiệp Ví dụ: Vào thời gian khủng hoảng kinh tế, tiền trợ cấp thất nghiệp là một gánh nặng thêm vào cho ngân sách chính phủ.

3.

FLASHCARD QUESTION

Front

3. To acquire experience/knowledge/skill:

Back

Example: Some school leavers prefer to acquire experience working in a chosen profession rather than entering university. Dịch đại ý To acquire experience/ skill: có được kinh nghiệm, kỹ năng Nghĩa: có được kinh nghiệm, kiến thức, kỹ năng bằng chính nỗ lực hay thái độ của bạn Ví dụ: Một số người tốt nghiệp cấp 3 thích có được kinh nghiệm làm việc ở một nghề nghiệp nhất định hơn là học đại học.

4.

FLASHCARD QUESTION

Front

4. Put knowledge gained into practice

Back

Example: Vocational training courses enable students to put the knowledge gained during their studies into practice. Dịch đại ý Put knowledge gained into practice: áp dụng kiến thức đã học vào thực tế Nghĩa: sử dụng một cách thiết thực những kiến thức bạn có được Ví dụ: Các khóa học đào tạo nghề cho phép học sinh sử dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.

5.

FLASHCARD QUESTION

Front

5. Minimum wage

Back

Example: A minimum wage is necessary in order to ensure a decent standard of living for low-paid workers. Dịch đại ý Minimum wage: lương tối thiểu Nghĩa: mức lương thấp nhất được trả cho một công nhân quy định theo luật Ví dụ: Mức lương tối thiểu là cần thiết để đảm bảo mức sống tử tế cho những công nhân lương thấp.

6.

FLASHCARD QUESTION

Front

6. To job-share

Back

Example: Many employers are willing to employ people part-time or allow them to job-share, as long as the duties of each person are clear. Dịch đại ý To job-share: chia sẻ công việc Nghĩa: chia sẻ thời gian làm việc và tiền công trả một công việc giữa 2 người Ví dụ: Nhiều ông chủ sẵn sàng thuê nhân viên bán thời gian hoặc cho phép chia sẻ công việc, miễn là nhiệm vụ của mỗi người rõ ràng.

7.

FLASHCARD QUESTION

Front

7. Flexible working hours

Back

Example: For some employees, flexible working hours are more important even than a high salary. Dịch đại ý Flexible working hours: thời gian làm việc linh hoạt Nghĩa: thời gian làm việc có thể thay đổi dựa theo thỏa thuận giữa nhân viên và ông chủ Ví dụ: Với một số nhân viên, thời gian làm việc linh hoạt quan trọng hơn cả mức lương cao.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?