unit 2 Vocabulary 2.2

unit 2 Vocabulary 2.2

Assessment

Flashcard

English

9th Grade

Hard

Created by

Dương Hương

FREE Resource

Student preview

quiz-placeholder

18 questions

Show all answers

1.

FLASHCARD QUESTION

Front

process (v) /ˈprəʊses/

Back

xử lý E.g. Blueberries are processed into juice or sauce. Quả việt quất được chế biến thành nước ép hoặc nước sốt.

2.

FLASHCARD QUESTION

Front

public amenities (n) /ˈpʌblɪk əˈmiːnəti/

Back

Những tiện ích công cộng E.g. People like living in this city because they care about public amenities and public services. Mọi người thích sống ở thành phố này vì họ quan tâm đến các tiện ích công cộng và dịch vụ công cộng.

3.

FLASHCARD QUESTION

Front

rush hour = peak hour (n) /ˈrʌʃ aʊər/ = /piːk aʊər/

Back

giờ cao điểm E.g. Don’t travel at rush hour. Đừng đi lại vào giờ cao điểm.

4.

FLASHCARD QUESTION

Front

reliable (adj) /rɪˈlaɪəbl/

Back

đáng tin cậy E.g. We are looking for someone who is reliable and hard-working. Chúng tôi đang tìm kiếm một người đáng tin cậy và chăm chỉ.

5.

FLASHCARD QUESTION

Front

metropolitan (adj) /ˌmetrəˈpɒlɪtən/

Back

(thuộc) đô thị, thủ phủ E.g. He was drawn to the metropolitan glamour and excitement of Paris. Anh ấy bị thu hút bởi vẻ đô thị và sôi động của thủ đô Paris.

6.

FLASHCARD QUESTION

Front

multicultural (adj) /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/

Back

đa văn hóa E.g. We live in a multicultural society. Chúng ta đang sống trong một xã hội đa văn hóa.

7.

FLASHCARD QUESTION

Front

variety (n) /vəˈraɪəti/

Back

sự phong phú, đa dạng, nhiều E.g. He resigned for a variety of reasons. Ông ấy đã từ chức vì nhiều lý do.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?