MẢNG 1 CHIỀU_NTKH

Quiz
•
Computers
•
KG
•
Hard
Hong Nguyen
Used 26+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cú pháp khai báo trực tiếp mảng 1 chiều là
VAR <tên biến mảng>:ARRAY[kiểu chỉ số] OF <kiểu phần tử>;
VAR <tên biến mảng>:ARRAY[kiểu phần tử] OF< kiểu chỉ số> ;
VAR <tên biến mảng>: ARRAY[kiểu phần tử] OF [ kiểu chỉ số];
TYPE <tên biến mảng>:ARRAY[kiểu phần tử] OF< kiểu chỉ số> ;
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khai báo nào là ĐÚNG trong các khai báo mảng 1 chiều sau:
VAR A: ARRAY[1..100] OF Integer;
VAR A: ARRAY[1-100] OF Integer;
VAR A: ARRAY[100] OF Integer;
VAR A= ARRAY[1..100]OF Integer;
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn câu phát biểu đúng về kiểu chỉ số mảng A?
Chỉ số mảng có thể là kiểu số nguyên, kiểu ký tự, kiểu logic
Chỉ số mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên
chỉ số mảng là một dãy số nguyên liên tục từ n1 đến n2 trong đó n2>n1
Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm chỉ số mảng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn câu phát biểu đúng về kiểu phần tử của mảng A
Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm kiểu phần tử của mảng
Kiểu phần tử của mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên, số thực, kiểu logic, kiểu ký tự
Kiểu phần tử của mảng là kiểu dữ liệu của biến mảng
Kiểu phần tử của mảng phải được định nghĩa trước thông qua từ khóa TYPE
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Mảng một chiều là… .....
…dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu
…dãy hữu hạn các phần tử mà mỗi phần tử có thể là một kiểu dữ liệu khác nhau
…dãy hữa hạn các số nguyên
…dãy các phần tử cùng kiểu
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cách tham chiếu đến phần tử trong mảng một chiều
Tên biến mảng, tiếp theo là chỉ số viết trong cặp ngoặc [ và ]
Tên biến mảng, tiếp theo là chỉ số viết trong cặp ngoặc ( và )
Tên kiểu mảng, tiếp theo là chỉ số viết trong cặp ngoặc [ và ]
Tên kiểu mảng, tiếp theo là chỉ số viết trong cặp ngoặc ( và )
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết:
Write(A[20]);
Write(A(20));
Readln(A[20]);
Write([20]);
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
13 questions
Bài 16 Định dạng khung

Quiz
•
12th Grade - University
15 questions
TIN 11 BAI 11 MANG 1CHIEU

Quiz
•
12th Grade - University
10 questions
KIỂM TRA 15 PHÚT TIN 11 GK2

Quiz
•
1st Grade
10 questions
ÔN TẬP TIN 8 HK2 (1)

Quiz
•
7th Grade
10 questions
KIỂM TRA 26

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Ôn tập Python

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
CHƯƠNG TRÌNH CON BT1

Quiz
•
10th - 12th Grade
9 questions
Củng cố

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Computers
20 questions
Disney Characters

Quiz
•
KG
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
20 questions
Logos

Quiz
•
KG
8 questions
Place Value & Value

Quiz
•
KG - 2nd Grade
20 questions
Capitalization in sentences

Quiz
•
KG - 4th Grade
12 questions
Continents and Oceans

Quiz
•
KG - 8th Grade
5 questions
911 Presentation

Lesson
•
KG
13 questions
Capitalization and Punctuation

Quiz
•
KG - 2nd Grade