Câu hỏi đuôi - Tag câu hỏi (của anh Đặng Tuấn Anh)

Câu hỏi đuôi - Tag câu hỏi (của anh Đặng Tuấn Anh)

6th - 9th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

G7. TAG QUESTIONS

G7. TAG QUESTIONS

8th Grade

37 Qs

Some-many-much-a few - a little

Some-many-much-a few - a little

6th Grade

45 Qs

U14 - Topic Tense (P1 : Present Simple Tense)

U14 - Topic Tense (P1 : Present Simple Tense)

9th Grade

43 Qs

S.PRESENT

S.PRESENT

6th Grade

42 Qs

REVIEW ENGLISH 6 - HKI - VERBS

REVIEW ENGLISH 6 - HKI - VERBS

6th Grade

35 Qs

Lý thuyết Câu gián tiếp

Lý thuyết Câu gián tiếp

9th Grade

39 Qs

TOO,SO,EITHER, NEITHER 1

TOO,SO,EITHER, NEITHER 1

7th Grade

40 Qs

Tag- questions

Tag- questions

9th - 12th Grade

36 Qs

Câu hỏi đuôi - Tag câu hỏi (của anh Đặng Tuấn Anh)

Câu hỏi đuôi - Tag câu hỏi (của anh Đặng Tuấn Anh)

Assessment

Quiz

English

6th - 9th Grade

Medium

Created by

tienganh lientruong

Used 552+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu hỏi đuôi là dạng một câu hỏi ngắn, chỉ gồm …………… từ, nằm đằng sau một câu trần thuật.

1

2

3

4

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Nếu phần trước của câu hỏi đuôi là khẳng định thì câu hỏi đuôi là:

phủ định

khẳng định

nghi vấn

bị động

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Nếu phần trước của câu hỏi đuôi là phủ định thì câu hỏi đuôi là:

phủ định

khẳng định

nghi vấn

bị động

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Nếu phần trước của câu hỏi đuôi có “is” thì câu hỏi đuôi là:

is

isn't

is not

not is

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Nếu phần trước của câu hỏi đuôi có động từ chia ở quá khứ đơn như là: he went, he saw… thì câu hỏi đuôi là: ................

…….., didn’t he?

…….., did he?

…….., doesn't he?

…….., does he?

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Ở phần câu hỏi đuôi phủ định ta buộc phải dùng dạng viết tắt, không viết “NOT

Sai

Đúng

Tùy

Lúc đúng lúc sai

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Khi chủ ngữ của câu là những đại từ bất định chỉ người như: Anyone, anybody, no one, nobody, none, everybody, everyone, somebody, someone thì chúng ta dùng đại từ “……………” làm chủ từ trong câu hỏi đuôi.

we

he

she

they

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?