19.V5.Từ và cấu tạo từ (từ ghép - từ láy)

19.V5.Từ và cấu tạo từ (từ ghép - từ láy)

1st Grade

24 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài tập covit 1-lớp 1

Bài tập covit 1-lớp 1

1st Grade

20 Qs

Ôn tập ĐÊM NAY BÁC KHÔNG NGỦ

Ôn tập ĐÊM NAY BÁC KHÔNG NGỦ

1st Grade

20 Qs

LTVC- Ôn về từ

LTVC- Ôn về từ

1st Grade

20 Qs

Tiếng Việt A0

Tiếng Việt A0

1st Grade

20 Qs

Bài 3:我喜歡看電影

Bài 3:我喜歡看電影

1st Grade

20 Qs

FIN & BF1 QUIZ 1

FIN & BF1 QUIZ 1

1st Grade

20 Qs

Tết nguyên đán

Tết nguyên đán

1st - 12th Grade

20 Qs

Đồ chơi

Đồ chơi

1st Grade

20 Qs

19.V5.Từ và cấu tạo từ (từ ghép - từ láy)

19.V5.Từ và cấu tạo từ (từ ghép - từ láy)

Assessment

Quiz

World Languages, Fun, Arts

1st Grade

Hard

Created by

Đinh Lưu Hoàng Thái

Used 5+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

24 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây gồm các từ láy?

Vất vả, long lanh, lạnh lùng, tấm tình.

Mênh mông, đất đen, dập dờn, vất vả.

Mênh mông, dập dờn, vất vả, long lanh.

Bờ bãi, đất đai, mênh mông, tim tím.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào không thuộc nhóm cấu tạo với các từ còn lại?

Nì nèo

Quầy quậy

Vùng vằng

Ưng ý

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào không thuộc nhóm cấu tạo với các từ còn lại?

Ước mơ

Yêu quý

Nước mắt

Giây phút

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào sau đây chỉ toàn các từ láy?

Dịu dàng, lim dim, mơ màng, thiêm thiếp, lênh láng.

Bao bọc, ôm ấp, cỏ cây, vạn vật, lim dim, thiêm thiếp.

Dịu dàng, lim dim, mơ màng, mỏi mệt, thiêm thiếp.

Mong mỏi, mềm mỏng, dẻo dai, mơ màng, xanh xao.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Với 5 tiếng cho sẵn: kính, yêu, thương, quý, mến, em có thể tạo được bao nhiêu từ ghép có 2 tiếng?

7 từ

8 từ

9 từ

10 từ

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhóm từ nào dưới đây bao gồm toàn từ ghép?

Mây mưa, râm ran, lanh lảnh, chầm chậm.

Lạnh lẽo, chầm chậm, thung lũng, vùng vẫy.

Máu mủ, mềm mỏng, vùng vẫy, mơ mộng.

Bập bùng, thoang thoảng, lập lòe, lung linh.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các nhóm từ láy sau, nhóm từ láy nào vừa chứa từ gợi tả âm thanh vừa chứa từ gợi tả hình ảnh?

Khanh khách, lảnh lót, lom khom, ầm ầm, khúc khuỷu.

Lộp độp, răng rắc, lanh canh, loảng xoảng, ầm ầm.

Khúc khích, lộp độp, loảng xoảng, leng keng, chan chát.

Khúc khuỷu, bấp bênh, mấp mô, gập ghềnh.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?