Present Simple (negative) - Hiện tại đơn (câu phủ định)

Present Simple (negative) - Hiện tại đơn (câu phủ định)

4th - 9th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Present simple

Present simple

6th Grade

14 Qs

Review Unit 1,2,3 grade 5

Review Unit 1,2,3 grade 5

3rd - 5th Grade

10 Qs

Present Simple

Present Simple

4th Grade

10 Qs

Grade 8 - Unit 3: Grammar

Grade 8 - Unit 3: Grammar

8th Grade

15 Qs

Present Simple (Exercise 1)

Present Simple (Exercise 1)

5th - 9th Grade

10 Qs

wish

wish

7th Grade

15 Qs

present simple

present simple

6th - 7th Grade

14 Qs

Kiểm tra lý thuyết HTĐ và cáh dùng have/has

Kiểm tra lý thuyết HTĐ và cáh dùng have/has

6th Grade

14 Qs

Present Simple (negative) - Hiện tại đơn (câu phủ định)

Present Simple (negative) - Hiện tại đơn (câu phủ định)

Assessment

Quiz

English

4th - 9th Grade

Medium

Created by

Sonthuy Henry

Used 347+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thì hiện tại đơn thường dùng kèm với các trạng ngữ chỉ thời gian nào?

after school; before bedtime; before the meals

on Sundays = every Sunday

after school; before bedtime; before the meals

every day; every night; every morning; every afternoon; every evening; after school; before bedtime; before the meals; on Sundays = every Sunday

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong câu phủ định (negative) của Thì hiện tại đơn, chủ ngữ nào dưới đây dùng: don't + V (động từ nguyên mẫu) --> Ví dụ: don't have (không có, không dùng), don't eat (không ăn), don't go (không đi), don't do (không làm), don't get up, ...

He

She

We

My father

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong câu phủ định (negative) của Thì hiện tại đơn, chủ ngữ nào dưới đây dùng: don't + V (động từ nguyên mẫu) --> Ví dụ: don't have (không có, không dùng), don't eat (không ăn), don't go (không đi), don't do (không làm), don't get up, ...

She

They

His mother

Linh

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong câu phủ định (negative) của Thì hiện tại đơn, chủ ngữ nào dưới đây dùng: don't + V (động từ nguyên mẫu) --> Ví dụ: don't have (không có, không dùng), don't eat (không ăn), don't go (không đi), don't do (không làm), don't get up, ...

Phat and Dung

Phat

Dung

Their teacher

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong câu phủ định (negative) của Thì hiện tại đơn, chủ ngữ nào dưới đây dùng: don't + V (động từ nguyên mẫu) --> Ví dụ: don't have (không có, không dùng), don't eat (không ăn), don't go (không đi), don't do (không làm), don't get up, ...

My parents

His uncle

Our aunt

Her cousin

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong câu phủ định (negative) của Thì hiện tại đơn, chủ ngữ nào dưới đây dùng: doesn't + V (động từ nguyên mẫu) --> Ví dụ: doesn't have (không có, không dùng), doesn't eat (không ăn), doesn't go (không đi), doesn't do (không làm), doesn't get up, ...

We

They

He

Daisy and Mary

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong câu phủ định (negative) của Thì hiện tại đơn, chủ ngữ nào dưới đây dùng: doesn't + V (động từ nguyên mẫu) --> Ví dụ: doesn't have (không có, không dùng), doesn't eat (không ăn), doesn't go (không đi), doesn't do (không làm), doesn't get up, ...

Daisy

His parents

Her brothers

Our cousins

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?