Thì hiện tại đơn thường dùng kèm với các trạng ngữ chỉ thời gian nào?
Present Simple (negative) - Hiện tại đơn (câu phủ định)

Quiz
•
English
•
4th - 9th Grade
•
Medium
Sonthuy Henry
Used 347+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
after school; before bedtime; before the meals
on Sundays = every Sunday
after school; before bedtime; before the meals
every day; every night; every morning; every afternoon; every evening; after school; before bedtime; before the meals; on Sundays = every Sunday
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong câu phủ định (negative) của Thì hiện tại đơn, chủ ngữ nào dưới đây dùng: don't + V (động từ nguyên mẫu) --> Ví dụ: don't have (không có, không dùng), don't eat (không ăn), don't go (không đi), don't do (không làm), don't get up, ...
He
She
We
My father
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong câu phủ định (negative) của Thì hiện tại đơn, chủ ngữ nào dưới đây dùng: don't + V (động từ nguyên mẫu) --> Ví dụ: don't have (không có, không dùng), don't eat (không ăn), don't go (không đi), don't do (không làm), don't get up, ...
She
They
His mother
Linh
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong câu phủ định (negative) của Thì hiện tại đơn, chủ ngữ nào dưới đây dùng: don't + V (động từ nguyên mẫu) --> Ví dụ: don't have (không có, không dùng), don't eat (không ăn), don't go (không đi), don't do (không làm), don't get up, ...
Phat and Dung
Phat
Dung
Their teacher
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong câu phủ định (negative) của Thì hiện tại đơn, chủ ngữ nào dưới đây dùng: don't + V (động từ nguyên mẫu) --> Ví dụ: don't have (không có, không dùng), don't eat (không ăn), don't go (không đi), don't do (không làm), don't get up, ...
My parents
His uncle
Our aunt
Her cousin
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong câu phủ định (negative) của Thì hiện tại đơn, chủ ngữ nào dưới đây dùng: doesn't + V (động từ nguyên mẫu) --> Ví dụ: doesn't have (không có, không dùng), doesn't eat (không ăn), doesn't go (không đi), doesn't do (không làm), doesn't get up, ...
We
They
He
Daisy and Mary
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong câu phủ định (negative) của Thì hiện tại đơn, chủ ngữ nào dưới đây dùng: doesn't + V (động từ nguyên mẫu) --> Ví dụ: doesn't have (không có, không dùng), doesn't eat (không ăn), doesn't go (không đi), doesn't do (không làm), doesn't get up, ...
Daisy
His parents
Her brothers
Our cousins
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
10 questions
Don't or doesn't

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Present Simple negatives

Quiz
•
4th Grade
15 questions
Grade 8 - Unit 3: Grammar

Quiz
•
8th Grade
14 questions
Kiểm tra lý thuyết HTĐ và cáh dùng have/has

Quiz
•
6th Grade
14 questions
Một số qui tắc thì hiện tại đơn

Quiz
•
6th Grade
15 questions
E5 Quizizz Creator:ÔN TẬP GRAMMAR LÝ THUYẾT HIỆN TẠI ĐƠN

Quiz
•
5th Grade
12 questions
Grammar time 2-U11-Present simple

Quiz
•
5th Grade
10 questions
Present Simple A1 Negative

Quiz
•
3rd - 5th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Character Analysis

Quiz
•
4th Grade
17 questions
Chapter 12 - Doing the Right Thing

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
American Flag

Quiz
•
1st - 2nd Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
30 questions
Linear Inequalities

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Full S.T.E.A.M. Ahead Summer Academy Pre-Test 24-25

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Misplaced and Dangling Modifiers

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for English
15 questions
Character Analysis

Quiz
•
4th Grade
14 questions
Misplaced and Dangling Modifiers

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Final Exam Vocabulary

Quiz
•
6th Grade
17 questions
Parts of Speech

Quiz
•
7th - 12th Grade
40 questions
Word Study Assessment: Roots, Prefixes, Suffixes, and Vocabulary

Quiz
•
8th Grade
12 questions
Interjections

Lesson
•
5th Grade
41 questions
The Outsiders Test Review (Chapters 1-12)

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Ri.4.8 & Ri.5.8 Review

Quiz
•
4th - 5th Grade