CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BÀI 3 - TIN HỌC 12

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BÀI 3 - TIN HỌC 12

10th - 12th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BTEC DIT C3 LAA - Using cloud and traditional systems

BTEC DIT C3 LAA - Using cloud and traditional systems

10th - 11th Grade

10 Qs

Pengenalan Aplikasi Blender

Pengenalan Aplikasi Blender

11th Grade

13 Qs

emtech

emtech

12th Grade

10 Qs

MẠNG MÁY TÍNH

MẠNG MÁY TÍNH

10th Grade

9 Qs

TRẮC NGHIỆM BÀI 12 KHỐI 11

TRẮC NGHIỆM BÀI 12 KHỐI 11

11th Grade

10 Qs

1.2.4. Types of Programming Language

1.2.4. Types of Programming Language

12th Grade

12 Qs

Word 2016 Lesson 1

Word 2016 Lesson 1

9th - 12th Grade

10 Qs

BAI 9 LOP 5

BAI 9 LOP 5

12th Grade

8 Qs

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BÀI 3 - TIN HỌC 12

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BÀI 3 - TIN HỌC 12

Assessment

Quiz

Computers

10th - 12th Grade

Medium

Created by

Xich Vuong

Used 226+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Để khởi động Access, ta thực hiện:

A. Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nền

B. Nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nền

C. Start → All Programs → Microsoft Office → Microsoft Access

D. A hoặc C

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Để tạo một CSDL mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải:

A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc nháy vào biểu tượng New

B. Vào File chọn New

CNháy vào biểu tượng New

D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc nháy vào biểu tượng New, nháy tiếp vào Blank DataBase, rồi đặt tên file và chọn vị trí lưu tệp, rồi sau đó chọn Create

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?

(1) Chọn nút Create

(2) Chọn File --> New

(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu

(4) Chọn Blank Database

A. (2) → (4) → (3) → (1)

B. (2) → (1) → (3) → (4)

C. (1) → (2) → (3) → (4)

D. (1) → (3) → (4) → (2)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Trong Access, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

A. Create Table in Design View

B. Create table by using wizard

C. File/Open

D. File/New/Blank Database

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Tên của CSDL trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL?

A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL

B. Vào File / Exit

C. Vào File / Close

D. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Giả sử đã có tệp Access trên đĩa, để mở tập tin đó thì ta thực hiện thao tác nào mới đúng?

A. Nhấn tổ hợp phím CTRL+ O

B. Nháy đúp chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong khung New File

C. File / Open

D. Cả A, B và C đều đúng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Có mấy chế độ chính để làm việc với các loại đối tượng?

A. 2 chế độ

B. 3 chế độ

C. 4 chế độ

D. 5 chế độ

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Chế độ thiết kế được dùng để:

A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo

B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo

C. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo

D. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Chế độ trang dữ liệu được dùng để:

A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo

B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo

C. Hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo; thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi

D. Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép xem, xóa hoặc thay đổi các dữ liệu đã có

Discover more resources for Computers