ĐỀ NỘI BỘ 1

ĐỀ NỘI BỘ 1

University - Professional Development

100 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

2022 Chemistry Final Exam Reg

2022 Chemistry Final Exam Reg

10th Grade - University

103 Qs

MODULE 2 PINK PACOP BIOCHEM 1-100

MODULE 2 PINK PACOP BIOCHEM 1-100

University - Professional Development

100 Qs

Chem two exam one

Chem two exam one

University

104 Qs

Quantum Theory Bank

Quantum Theory Bank

University

104 Qs

U2E2 OnRamps Chemistry

U2E2 OnRamps Chemistry

10th Grade - University

99 Qs

VSEPR and Lewis Structures

VSEPR and Lewis Structures

University

96 Qs

Tranformar 2021 5

Tranformar 2021 5

University - Professional Development

100 Qs

CHÚC AE THI TỐT <3

CHÚC AE THI TỐT <3

11th Grade - University

101 Qs

ĐỀ NỘI BỘ 1

ĐỀ NỘI BỘ 1

Assessment

Quiz

Chemistry

University - Professional Development

Practice Problem

Medium

Created by

Văn Nguyễn

Used 38+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

100 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các phát biểu sau đây, các phát biểu đúng là:

1) Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân Z và có số khối A khác nhau được gọi là các đồng vị.

2) Hạt nhân nguyên tử của các đồng vị của một nguyên tố có số neutron khác nhau. 3) Nguyên tử lượng của một nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn là trung bình cộng của nguyên tử lượng của các đồng vị theo tỷ lệ tồn tại trong tự nhiên.

4) Trừ đồng vị có nhiều nhất của một nguyên tố X, các đồng vị khác đều là những đồng vị phóng xạ.

1

1, 2

1, 4

1, 2, 3

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khối lượng nguyên tử của đồng vị 2H gồm:

Khối lượng của 1 proton + 1 neutron

Khối lượng của electron

Khối lượng của electron + 1 neutron

Khối lượng của 1 proton

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chọn phát biểu đúng về tính chất của các đồng vị của cùng một nguyên tố:

Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì giống nhau về tất cả các tính chất lí, hóa học.

Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân, có số khối như nhau được gọi là các đồng vị.

Các đồng vị có cùng số proton và cùng số neutron.

Đồng vị chiếm cùng một ô trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào dưới đây là đúng:

Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân, có số khối như nhau được gọi là đồng vị.

Với mỗi nguyên tố, số lượng proton trong hạt nhân nguyên tử là cố định, song có thể khác nhau về số neutron, đó là hiện tượng đồng vị.

Các nguyên tử có số khối như nhau, song số proton của hạt nhân lại khác nhau được gọi là các chất đồng vị.

Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì giống nhau về tất cả tính chất lí, hóa học.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn các phát biểu sai:

1) Các AO ở lớp n bao giờ cũng có năng lượng lớn hơn AO ở lớp (n – 1).

2) Số lượng tử phụ ℓ xác định hình dạng và tên của orbital nguyên tử.

3) Số lượng tử từ m có các giá trị từ -n đến n.

4) Số lượng tử phụ ℓ có các giá trị từ 0 đến n – 1.

1, 2

1, 3

2, 3

3, 4

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các phát biểu sau đều đúng trừ:

Số lượng tử chính n có giá trị nguyên dương và giá trị tối đa là 7.

Số lượng tử phụ ℓ (ứng với một giá trị của số lượng tử chính n) luôn luôn nhỏ hơn n.

Năng lượng electron và khoảng cách trung bình của electron đối với hạt nhân nguyên tử tăng theo n.

Công thức 2n

2

cho biết số electron tối đa có thể có trong lớp electron thứ n của một

nguyên tử trong bảng hệ thống tuần hoàn.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số lượng tử chính n và số lượng tử phụ ℓ lần lượt xác định:

Sự định hướng và hình dạng của orbital nguyên tử.

Hình dạng và sự định hướng của orbital nguyên tử.

Năng lượng của electron và sự định hướng của orbital nguyên tử.

Năng lượng của electron và hình dạng của orbital nguyên tử.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?