
ĐỀ NỘI BỘ 1
Quiz
•
Chemistry
•
University - Professional Development
•
Practice Problem
•
Medium
Văn Nguyễn
Used 38+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
100 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các phát biểu sau đây, các phát biểu đúng là:
1) Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân Z và có số khối A khác nhau được gọi là các đồng vị.
2) Hạt nhân nguyên tử của các đồng vị của một nguyên tố có số neutron khác nhau. 3) Nguyên tử lượng của một nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn là trung bình cộng của nguyên tử lượng của các đồng vị theo tỷ lệ tồn tại trong tự nhiên.
4) Trừ đồng vị có nhiều nhất của một nguyên tố X, các đồng vị khác đều là những đồng vị phóng xạ.
1
1, 2
1, 4
1, 2, 3
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khối lượng nguyên tử của đồng vị 2H gồm:
Khối lượng của 1 proton + 1 neutron
Khối lượng của electron
Khối lượng của electron + 1 neutron
Khối lượng của 1 proton
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn phát biểu đúng về tính chất của các đồng vị của cùng một nguyên tố:
Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì giống nhau về tất cả các tính chất lí, hóa học.
Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân, có số khối như nhau được gọi là các đồng vị.
Các đồng vị có cùng số proton và cùng số neutron.
Đồng vị chiếm cùng một ô trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào dưới đây là đúng:
Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân, có số khối như nhau được gọi là đồng vị.
Với mỗi nguyên tố, số lượng proton trong hạt nhân nguyên tử là cố định, song có thể khác nhau về số neutron, đó là hiện tượng đồng vị.
Các nguyên tử có số khối như nhau, song số proton của hạt nhân lại khác nhau được gọi là các chất đồng vị.
Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì giống nhau về tất cả tính chất lí, hóa học.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn các phát biểu sai:
1) Các AO ở lớp n bao giờ cũng có năng lượng lớn hơn AO ở lớp (n – 1).
2) Số lượng tử phụ ℓ xác định hình dạng và tên của orbital nguyên tử.
3) Số lượng tử từ mℓ có các giá trị từ -n đến n.
4) Số lượng tử phụ ℓ có các giá trị từ 0 đến n – 1.
1, 2
1, 3
2, 3
3, 4
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các phát biểu sau đều đúng trừ:
Số lượng tử chính n có giá trị nguyên dương và giá trị tối đa là 7.
Số lượng tử phụ ℓ (ứng với một giá trị của số lượng tử chính n) luôn luôn nhỏ hơn n.
Năng lượng electron và khoảng cách trung bình của electron đối với hạt nhân nguyên tử tăng theo n.
Công thức 2n
2
cho biết số electron tối đa có thể có trong lớp electron thứ n của một
nguyên tử trong bảng hệ thống tuần hoàn.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Số lượng tử chính n và số lượng tử phụ ℓ lần lượt xác định:
Sự định hướng và hình dạng của orbital nguyên tử.
Hình dạng và sự định hướng của orbital nguyên tử.
Năng lượng của electron và sự định hướng của orbital nguyên tử.
Năng lượng của electron và hình dạng của orbital nguyên tử.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
