Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm của lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm:
Ôn Tập Buổi 1

Quiz
•
Other
•
1st - 12th Grade
•
Medium
Hiếu Hồ
Used 5+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
A.Bảo hiểm là một sản phẩm vô hình.
B.Bảo hiểm có chu trình sản xuất ngược.
C.Bảo hiểm vừa mang tính bồi hoàn vừa mang tính không bồi hoàn
D. Cả A,B,C
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò kinh tế của bảo hiểm:
A.Cung cấp tiền vốn cho người gặp rủi ro thay cho vay ngân hàng.
B.Góp phần ổn định ngân sách quốc gia.
C.Góp phần ổn định tài chính của tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm.
D.Đóng vai trò trung gian trong việc huy động vốn cho nền kinh tế quốc dân.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Thực chất của hoạt động bảo hiểm là:
A.Quá trình phân phối lại một phần thu nhập quốc dân giữa những người tham gia bảo hiểm.
B.Thực hiện biện pháp chuyển giao rủi ro.
C.Thực hiện theo nguyên lý “Số đông bù số ít”.
D. Cả A,B,C đúng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm của hoạt động bảo hiểm:
A.Thực hiện theo nguyên tắc "Sự đóng góp của số đông bù vào sự bất hạnh của số ít".
B.Tâm lý chung của người tham gia bảo hiểm là muốn sự kiện bảo hiểm xảy ra để được nhận tiền bảo hiểm.
C.Bảo hiểm chỉ mang tính bồi hoàn, không có trường hợp không bồi hoàn.
D.Thực hiện biện pháp "chấp nhận rủi ro".
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Bảo hiểm là phương pháp quản trị rủi ro nào sau đây:
A.Kiểm soát rủi ro.
B.Chuyển giao rủi ro.
C.Chấp nhận rủi ro.
D.Né tránh rủi ro.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về vai trò của bảo hiểm:
A.Chia sẻ rủi ro
B.Giảm gánh nặng cho xã hội
C.Bình ổn cuộc sống
D.Cả A, B, C
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào dưới đây đúng:
A.Rủi ro được bảo hiểm là những rủi ro về thiên tai, tai nạn, sự cố bất ngờ được người bảo hiểm chấp nhận bảo hiểm trên cơ sở yêu cầu của người được bảo hiểm.
B.Rủi ro bị loại trừ là những rủi ro mà người bảo hiểm không chấp nhận bảo hiểm, không chấp nhận bồi thường hoặc trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.
C.Ngoài phạm vi bảo hiểm theo đơn tiêu chuẩn, người bảo hiểm có thể thỏa thuận với người được bảo hiểm mở rộng các điều kiện, điều khoản bảo hiểm với điều kiện người được bảo hiểm phải trả thêm phí bảo hiểm cho người bảo hiểm.
D.Cả A, B, C
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Rủi ro là khả năng xảy ra biến cố bất thường và mang lại
A. Không lường trước được khả năng xảy ra rủi ro.
B. Không lường trước được về không gian và thời gian xảy ra rủi ro.
C. Không lường trước được mức độ nghiêm trọng của rủi ro.
D. Cả A,B,C
Similar Resources on Quizizz
11 questions
Học phần 02 - Bảo vệ danh tính số của bạn

Quiz
•
KG - Professional Dev...
12 questions
Lớp 4. Bài 6. Sử dụng phần mềm khi được cho phép

Quiz
•
4th Grade
10 questions
ILP 2018_Mini test ngay 1_2022.06

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Tin 11: Chủ đề C - Bài 1 Lưu trữ trực tuyến

Quiz
•
11th Grade
10 questions
An Tâm Song Hành 1

Quiz
•
12th Grade
10 questions
NHANH NHƯ CHỚP CÙNG FUBON

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Mũ bảo hiểm

Quiz
•
5th Grade
10 questions
ĐÚNG NHẬN SAI CÃI - QP

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions

Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines

Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions

Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Other
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions

Quiz
•
5th Grade
12 questions
Dividing Fractions

Quiz
•
6th Grade
9 questions
1. Types of Energy

Quiz
•
6th Grade