L6 Verb (study, have, do, play) + Noun

L6 Verb (study, have, do, play) + Noun

4th Grade

24 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Present continuous lv0 - 4 (With prep of places)

Present continuous lv0 - 4 (With prep of places)

4th Grade

20 Qs

review HTĐ HTTD

review HTĐ HTTD

3rd - 6th Grade

20 Qs

There is, there are

There is, there are

2nd - 12th Grade

19 Qs

Bài ôn tập tuần 3

Bài ôn tập tuần 3

1st - 5th Grade

20 Qs

English

English

KG - Professional Development

20 Qs

Grade 4 Unit 9

Grade 4 Unit 9

4th Grade

24 Qs

Subject and Object Pronouns (lesson 7)

Subject and Object Pronouns (lesson 7)

2nd - 5th Grade

22 Qs

1:1 class

1:1 class

1st - 5th Grade

23 Qs

L6 Verb (study, have, do, play) + Noun

L6 Verb (study, have, do, play) + Noun

Assessment

Quiz

English

4th Grade

Medium

Created by

Vu Tung

Used 153+ times

FREE Resource

24 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Do

-Kết hợp với các danh từ chỉ các hoạt động giải trí hoặc các môn thể thao trong nhà không liên quan tới trái bóng, thường mang tính cá nhân và không mang tính chiến đấu, ganh đua

- Kết hợp với các danh từ diễn tả các hoạt động hằng ngày (thường không tạo nên vật gì cụ thể, không sáng tạo nên cái mới).

Kết hợp với các anh từ chỉ môn thể thao liên quan đến trái bóng hoặc một vật tương tự trái bóng như trái cầu/ quả cầu. có tính chất ganh đua với đối thủ khác

Đứng trước các danh từ chỉ 1 môn học, 1 lĩnh vực, 1 đề tài nghiên cứu hoặc 1 loại bằng cấp, nhằm diễn đạt 1 ai đó lỗ lực hoặc nghiên cứu 1 kiến thức nào đó

Trước các danh từ để diễn đạt "ai đó sở hữu 1 cái gì đó" hoặc chỉ sự việc đang có.

Trước các danh từ chỉ bệnh tật, ốm đau.

Trước các danh từ để diễn tả một số hành động hay sự việc.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Play

-Kết hợp với các danh từ chỉ các hoạt động giải trí hoặc các môn thể thao trong nhà không liên quan tới trái bóng, thường mang tính cá nhân và không mang tính chiến đấu, ganh đua

- Kết hợp với các danh từ diễn tả các hoạt động hằng ngày (thường không tạo nên vật gì cụ thể, không sáng tạo nên cái mới).

Kết hợp với các anh từ chỉ môn thể thao liên quan đến trái bóng hoặc một vật tương tự trái bóng như trái cầu/ quả cầu. có tính chất ganh đua với đối thủ khác

Đi kèm với các danh từ chỉ nhạc cụ.

Đứng trước các danh từ chỉ 1 môn học, 1 lĩnh vực, 1 đề tài nghiên cứu hoặc 1 loại bằng cấp, nhằm diễn đạt 1 ai đó lỗ lực hoặc nghiên cứu 1 kiến thức nào đó

Trước các danh từ để diễn đạt "ai đó sở hữu 1 cái gì đó" hoặc chỉ sự việc đang có.

Trước các danh từ chỉ bệnh tật, ốm đau.

Trước các danh từ để diễn tả một số hành động hay sự việc.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Study

-Kết hợp với các danh từ chỉ các hoạt động giải trí hoặc các môn thể thao trong nhà không liên quan tới trái bóng, thường mang tính cá nhân và không mang tính chiến đấu, ganh đua

- Kết hợp với các danh từ diễn tả các hoạt động hằng ngày (thường không tạo nên vật gì cụ thể, không sáng tạo nên cái mới).

Kết hợp với các anh từ chỉ môn thể thao liên quan đến trái bóng hoặc một vật tương tự trái bóng như trái cầu/ quả cầu. có tính chất ganh đua với đối thủ khác

Trước các danh từ để diễn đạt "ai đó sở hữu 1 cái gì đó" hoặc chỉ sự việc đang có.

Trước các danh từ chỉ bệnh tật, ốm đau.

Trước các danh từ để diễn tả một số hành động hay sự việc.

Đứng trước các danh từ chỉ 1 môn học, 1 lĩnh vực, 1 đề tài nghiên cứu hoặc 1 loại bằng cấp, nhằm diễn đạt 1 ai đó lỗ lực hoặc nghiên cứu 1 kiến thức nào đó

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Have

-Kết hợp với các danh từ chỉ các hoạt động giải trí hoặc các môn thể thao trong nhà không liên quan tới trái bóng, thường mang tính cá nhân và không mang tính chiến đấu, ganh đua

- Kết hợp với các danh từ diễn tả các hoạt động hằng ngày (thường không tạo nên vật gì cụ thể, không sáng tạo nên cái mới).

Kết hợp với các danh từ chỉ các hoạt động giải trí hoặc các môn thể thao trong nhà không liên quan tới trái bóng, thường mang tính cá nhân và không mang tính chiến đấu, ganh đua

Trước các danh từ để diễn đạt "ai đó sở hữu 1 cái gì đó" hoặc chỉ sự việc đang có.

Trước các danh từ chỉ bệnh tật, ốm đau.

Trước các danh từ để diễn tả một số hành động hay sự việc.

Đứng trước các danh từ chỉ 1 môn học, 1 lĩnh vực, 1 đề tài nghiên cứu hoặc 1 loại bằng cấp, nhằm diễn đạt 1 ai đó lỗ lực hoặc nghiên cứu 1 kiến thức nào đó

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

........ yoga

study

have

do

play

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

...........ballet

do

play

have

study

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

....football

do

play

study

have

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?