K8: KHỞI ĐỘNG

K8: KHỞI ĐỘNG

8th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

VẬN TỐC - VẬT LÍ 8

VẬN TỐC - VẬT LÍ 8

8th Grade

10 Qs

ÔN TẬP BÀI 1 ĐẾN BÀI 6 VL8

ÔN TẬP BÀI 1 ĐẾN BÀI 6 VL8

8th Grade

11 Qs

SỰ CÂN BẰNG LỰC - QUÁN TÍNH

SỰ CÂN BẰNG LỰC - QUÁN TÍNH

8th Grade

10 Qs

CÔNG - CÔNG SUẤT

CÔNG - CÔNG SUẤT

8th Grade

10 Qs

Sự cân bằng - Quán tính

Sự cân bằng - Quán tính

8th - 12th Grade

11 Qs

Ba định luật Niu-tơn (t102nyp1)

Ba định luật Niu-tơn (t102nyp1)

4th - 12th Grade

10 Qs

Kiểm tra 15p Vật lí 8 học kỳ 1

Kiểm tra 15p Vật lí 8 học kỳ 1

8th Grade

10 Qs

BÀI TẬP: CÂN BẰNG LỰC - QUÁN TÍNH

BÀI TẬP: CÂN BẰNG LỰC - QUÁN TÍNH

8th Grade

8 Qs

K8: KHỞI ĐỘNG

K8: KHỞI ĐỘNG

Assessment

Quiz

Physics

8th Grade

Easy

Created by

Trần Phương

Used 1+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Chuyển động cơ học là:

Sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác theo thời gian

Sự thay đổi phương chiều của vật

Sự thay đổi khoảng cách của vật

Sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Công thức tính vận tốc:

v=t/s

v=s/t

v=s.t

v=m/s

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Trong các chuyển động sau, chuyển động nào được coi là chuyển động đều?

Chuyển động của đầu kim đồng hồ đang hoạt động bình thường.

Nam đi học bằng xe đạp từ nhà đến trường

Một quả bóng đang lăn trên sân cỏ

Chuyển động của đoàn tàu khi rời ga

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Một ô tô chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe và mặt đường là:

Lực quán tính

Lực ma sát nghỉ

Lực ma sát lăn

Lực ma sát trượt

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Hành khách đang ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng sang phải, chứng tỏ xe:

Đột ngột giảm vận tốc

Đột ngột tăng vận tốc

Đột ngột rẽ sang phải

Đột ngột rẽ sang trái

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Đơn vị đo áp suất là:

Pa

N/m3

N.m

N.m2

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Công thức tính công cơ học là:

A=F/s

A=F.s

A=F/s2

A=F.s2

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Đơn vị của công là:

N/m

N.m2

J

J.m

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công:

Ròng rọc động

Ròng rọc cố định

Mặt phẳng nghiêng

Không có máy cơ đơn giản nào