
Bài thi tổng hợp ĐGNL chung - Bài 1 - Phần 2

Quiz
•
Social Studies
•
12th Grade
•
Medium
Nguyệt Hảo
Used 31+ times
FREE Resource
50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách…
Đoạn trích Trao duyên thể hiện bi kịch tình yêu, thân thế bất hạnh và nhân cách cao đẹp của Thúy Kiều, đồng thời cho thấy tài năng miêu tả nội tâm nhân vật của Nguyễn Du. Chọn 1 câu trả lời đúng
A. nội tâm
B. thân thế
C. bi kịch
D. cao đẹp
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại. Chọn 1 câu trả lời đúng
A. Nhược điểm
B. Yếu điểm
C. Khuyết điểm
D. Điểm yếu
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại. Chọn 1 câu trả lời đúng
A. Tập tễnh
B. Tấp tểnh
C. Khập khiễng
D. Cà nhắc
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại. Chọn 1 câu trả lời đúng
A. Bò
B. Đi
C. Chạy
D. Cúi
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Tuyên ngôn độc lập là ……………………… lịch sử tuyên bố trước quốc dân, đồng bào và thế giới về việc chấm dứt chế độ thực dân, phong kiến ở nước ta, đánh dấu kỉ nguyên độc lập, tự do của nước Việt Nam mới.
Chọn 1 câu trả lời đúng
A. văn kiện
B. văn tự
C. văn bản
D. văn phong
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Các nhân vật trong tác phẩm văn chương nhiều khi đối thoại với nhau bằng ngôn ngữ nhưng thật ra họ chỉ là những…………………… cho tư tưởng nghệ thuật của tác giả, còn người tiếp nhận …………………… các tư tưởng ấy chính là độc giả.
Chọn 1 câu trả lời đúng
A. tuyên truyền viên – chính xác
B. người phát ngôn – đích thực
C. người vận chuyển – đích đáng
D. người đại diện – chân chính
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đọc đoạn trích sau và trả lời 6 câu hỏi liên tiếp dưới đây:
Chỉ số thông minh, hay IQ (viết tắt của Intelligence Quotient trong tiếng Anh), thường được cho là có liên quan đến sự thành công trong học tập, trong công việc. Những nghiên cứu gần đây cho thấy có sự liên quan giữa IQ và sức khỏe, tuổi thọ (những người thông minh thường có nhiều kiến thức hơn trong việc chăm sóc bản thân) và cả số lượng từ mà người đó sử dụng. Vậy, những điều gì khiến cho con người có chỉ số IQ cao hay thấp?
Vai trò của di truyền và môi trường tác động lên trí thông minh là những điều được nói đến nhiều nhất. Khả năng kế thừa của một gen từ thế hệ trước sang thế hệ sau được biểu diễn bằng một số trong khoảng từ 0 đến 1, gọi là hệ số di truyền. Nói một cách khác, hệ số di truyền là phần trăm khả năng di truyền cho đời sau của một gen. Cho đến gần đây hệ số di truyền hầu hết chỉ được nghiên cứu ở trẻ em và người ta cho rằng hệ số di truyền trung bình là 0,5. Điều này cho thấy một nửa số gen của số trẻ được nghiên cứu là gen đã biến dị, hoặc bị tác động của yếu tố môi trường. Con số 0,5 cho thấy trí thông minh một phần là do kế thừa từ cha mẹ. Nghiên cứu ở người lớn tuy vẫn chỉ ở những mức rất sơ khai nhưng cũng có những kết quả rất thú vị: hệ số di truyền có thể lên đến 0,8. Yếu tố môi trường đóng vai trò rất lớn trong việc xác định trí thông minh ở một số trường hợp. Một chế độ dinh dưỡng hợp lý cho lúc nhỏ được coi là rất quan trọng. Chế độ dinh dưỡng kém có thể làm suy giảm trí thông minh. Một số nghiên cứu khác về yếu tố môi trường còn cho rằng thai phụ trước khi sinh hay cho con bú nếu tiếp xúc với những loại độc tố hay thiếu các vitamin và muối khoáng quan trọng có thể ảnh hưởng đến IQ của đứa bé. Trong xã hội đã phát triển, môi trường trong gia đình có thể tạo ra 25% sự khác biệt. Tuy nhiên, khi lớn lên, điều này hầu như biến mất.
(*) Mỗi câu hỏi nhỏ dưới đây được tính điểm tương ứng với một câu hỏi trong phần thi.
1. Theo đoạn trích, chỉ số thông minh được cho là có liên quan đến: Chọn 1 câu trả lời đúng
A. kết quả học tập, công việc, sức khỏe, tuổi thọ và hành vi
B. kết quả học tập, công việc, sức khỏe, tuổi thọ và cách diễn đạt
C. kết quả công việc, học tập, sức khỏe, tuổi thọ và tính cách
D. kết quả học tập, công việc, sức khỏe, tuổi thọ và số lượng từ
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
50 questions
quizz gdktpl

Quiz
•
12th Grade
50 questions
Hou-Ren-Sou (報連相)

Quiz
•
12th Grade
48 questions
KTPL 12 giữa kì

Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
BÀI ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1

Quiz
•
12th Grade
51 questions
Cạnh tranh trong nền kinh tế

Quiz
•
11th Grade - University
49 questions
Lịch Sử 12 Bài 2 (Phần 1)

Quiz
•
12th Grade
45 questions
Bài Quiz không có tiêu đề

Quiz
•
10th Grade - University
52 questions
GDCD 12- bài 1: Pháp luật đời sống

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade