
HDC1.01 - Chương 1,2 Cấu tạo nguyên tử (Trắc nghiệm)

Quiz
•
Chemistry
•
University
•
Hard
Tho Le
Used 51+ times
FREE Resource
14 questions
Show all answers
1.
OPEN ENDED QUESTION
20 sec • 1 pt
MSSV của bạn là:
Evaluate responses using AI:
OFF
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bất cứ nguyên tử nào cũng chứa proton, neutron, và electron, trừ:
nguyên tử He
các nguyên tử phóng xạ
nguyên tử Li
đồng vị nhiều nhất của hydro
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhôm có bậc số nguyên tử là 13 và số khối 27, nghĩa là nguyên tử của nó có:
13 neutron
14 proton
14 electron
14 neutron
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một nguyên tử trung hòa điện có bậc số nguyên tử Z = 33 và số khối A = 75 chứa:
(i) 75 neutron (ii) 42 electron (iii) 33 proton
(i), (ii), (iii) đều đúng
chỉ (i) đúng
. chỉ (ii) đúng
chỉ (iii) đúng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu SAI về kiểu nguyên tử Bohr áp dụng cho nguyên tử:
Electron quay quanh nhân trên quĩ đạo hình ellipse.
Trên mỗi quĩ đạo Bohr, electron có năng lượng xác định.
Electron chỉ phát xạ hoặc hấp thu năng lượng khi di chuyển từ quĩ đạo này sang quĩ đạo khác.
Tần số n của bức xạ phát ra hoặc hấp thu khi electron di chuyển giữa 2 quĩ đạo có chênh lệch năng lượng DeltaE là: Nuy= daltaE / h.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Số lượng tử chính và phụ lần lượt xác định:
Hình dạng và sự định hướng của vân đạo.
Định hướng và hình dạng của vân đạo.
Khoảng cách trung bình giữa electron và nhân nguyên tử, và hình dáng vân đạo.
Khoảng cách trung bình giữa electron và nhân nguyên tử, và định hướng của vân đạo.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vân đạo 5d có số lượng tử chính n, số lượng tử phụ l, và số electron tối đa trên nó là:
5, 3, 10
5, 2, 6
5, 4, 10
5, 2, 10
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
BÀI TẬP LIÊN KẾT HÓA HỌC - LỚP 10

Quiz
•
University
17 questions
Atomic Structure

Quiz
•
KG - University
10 questions
Quiz ôn tập kiến thức tuần 1

Quiz
•
University
10 questions
LUYỆN TẬP: METAN, ETILEN, AXETILEN

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Quy tắc octet

Quiz
•
University
10 questions
Cấu tạo nguyên tử

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
HÓA HỌC VUI 6

Quiz
•
University
10 questions
Trắc nghiệm chương 2 (1)

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade