
Cảm ứng

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Medium
Duyên Thị
Used 2+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cung phản xạ diễn ra theo trật tự:
A. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → bộ phận phản hồi thông tin
B. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện phản ứng → bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → bộ phận phản hồi thông tin
C. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → bộ phận thực hiện phản ứng
D. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận trả lời kích thích → bộ phận thực hiện phản ứng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các phát biểu sau:
(1) phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh
(2) phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ
(3) phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng
(4) phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng
Các phát biểu đúng về phản xạ là:
A. (1), (2) và (4)
B. (1), (2), (3) và (4)
C. (2), (3) và (4)
D. 1), (2) và (3)
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Hướng động là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với
A. tác nhân kích thích từ một hướng
B. sự phân giải sắc tố
C. đóng khí khổng
D. sự thay đổi hàm lượng axit nuclêic
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Hai kiểu hướng động chính là
A. hướng động dương (sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hương động âm (sinh trưởng về trọng lực)
B. hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hương động âm (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích)
C. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hương động âm (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích)
D. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hương động âm (sinh trưởng hướng tới đất)
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi không có ánh sáng, cây non
mọc vống lên và lá có màu vàng úa
mọc bình thường nhưng lá có màu đỏ
mọc vống lên và lá có màu xanh
mọc bình thường và lá có màu vàng úa
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thân và rễ của cây có kiểu hướng động nào dưới đây?
A. thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương
B. thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương
C. thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm
D. thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Trong cây, bộ phận có nhiều kiểu hướng động là
hoa
thân
rễ
lá
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
SINH 11 BAI 20

Quiz
•
11th Grade
10 questions
CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT

Quiz
•
11th Grade
8 questions
Chủ đề: cảm ứng ở thực vật

Quiz
•
11th Grade
15 questions
sinh

Quiz
•
7th Grade - University
10 questions
Sinh trưởng và phát triển ở TV - Hormone

Quiz
•
11th Grade
15 questions
Tập tính của động vật

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Ứng động

Quiz
•
11th Grade
15 questions
Cảm ứng ở thực vật

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
Quiz Week 2 REVIEW (8.29.25)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Cell Practice 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Body Cavities and Regions

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
36 questions
TEKS 5C Cellular Transport Vocabulary

Quiz
•
9th - 12th Grade