
VLC_Động lực học vật rắn_Test_01
Quiz
•
Physics
•
University
•
Medium
Huy Quoc
Used 27+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Một vô lăng đồng chất, hình đĩa tròn có khối lượng 500 kg, bán kính 20 cm đang quay xung quanh trục của nó với vận tốc góc 480 vòng/phút. Tác dụng một momen hãm lên vô lăng và nó dừng lại sau khi đã quay thêm được 200 vòng. Độ lớn của momen hãm đó là
7, 5 N.m.
10 N.m.
15 N.m.
26 N.m.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Một vô lăng đồng chất, hình đĩa tròn có khối lượng 500 kg, bán kính 20 cm đang quay xung quanh trục của nó với vận tốc góc 480 vòng/phút. Tác dụng một momen hãm lên vô lăng và nó dừng lại sau khi đã quay thêm được 200 vòng. Gia tốc góc của vô lăng là
- 400 rad/s2.
- 6,4 rad/s2.
- 1,0 rad/s2.
- 0,32 rad/s2.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Cho cơ hệ như hình vẽ. Biết ròng rọc có dạng đĩa tròn đồng chất, khói lượng m = 1,0 kg; m1 = 2,0 kg; m2 = 1,5 kg. Bỏ qua ma sát ở trục ròng rọc; lấy g = 10 m/s2. Công thức tính gia tốc của các vật theo m, m1 và m2 là
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Cho cơ hệ như hình vẽ. Biết ròng rọc có dạng đĩa tròn đồng chất, khói lượng m = 1,0 kg; m1 = 2,0 kg; m2 = 1,5 kg. Bỏ qua ma sát ở trục ròng rọc; lấy g = 10 m/s2. Gia tốc của m1 là
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Cho cơ hệ như hình vẽ. Biết ròng rọc có dạng đĩa tròn đồng chất, khói lượng m = 1,0 kg; m1 = 2,0 kg; m2 = 1,5 kg. Bỏ qua ma sát ở trục ròng rọc; lấy g = 10 m/s2. Lực căng dây nối m1 là
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Cho cơ hệ như hình vẽ. Biết ròng rọc có dạng đĩa tròn đồng chất, khói lượng m = 1,0 kg; m1 = 2,0 kg; m2 = 1,5 kg. Bỏ qua ma sát ở trục ròng rọc; lấy g = 10 m/s2. Lực căng dây nối m2 là
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Bánh mài của máy mài có dạng đĩa tròn, khối lượng 2 kg, bán kính 20 cm đang quay với vận tốc 480 vòng/phút thì bị hãm đều và dừng lại sau khi quay thêm 100 vòng. Gia tốc góc của bánh mài là
β = - 0,64 rad/s2.
β = - 2,01 rad/s2.
β = - 1,28 rad/s2.
β = - 4,02 rad/s2.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
Condiciones de equilibrio
Quiz
•
University
19 questions
Circular motion
Quiz
•
12th Grade - University
18 questions
Механічні хвилі. Звук
Quiz
•
University
16 questions
Caida Libre y Movimiento Ascendente
Quiz
•
1st Grade - University
15 questions
Напруженість. Потенціал. Конденсатори.
Quiz
•
University
18 questions
Bài tập tổng hợp
Quiz
•
7th Grade - University
20 questions
Conceptos de Fluidos
Quiz
•
University
17 questions
General Physics 1: 2nd Quarter Review Quiz
Quiz
•
12th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
MINERS Core Values Quiz
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
