Câu 1: Cho trước var B: array[1..N] of real; Hãy cho biết đoạn lệnh sau dùng để làm gì?
tong:= 0;
for i:= 1 to N do
if B[i] > 0 then tong:= tong + B[i];
KIEM TRA THUONG XUYEN
Quiz
•
English
•
KG
•
Medium
Trinh Hữu
Used 7+ times
FREE Resource
22 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 1: Cho trước var B: array[1..N] of real; Hãy cho biết đoạn lệnh sau dùng để làm gì?
tong:= 0;
for i:= 1 to N do
if B[i] > 0 then tong:= tong + B[i];
A. Gán giá trị 0 cho biến tong.
B. Tính tổng giá trị của các phần tử ở trong mảng.
C. Tính tổng giá trị của các phần tử lớn hơn 0 ở trong mảng.
D.Tính tổng giá trị của các phần tử nhỏ hơn 0 ở trong mảng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 2: Cho trước var B: array[1..N] of integer; Hãy cho biết đoạn lệnh sau dùng để làm gì?
tong:= 0;
for i:= 1 to N do
if B[i] mod 2 = 0 then tong:= tong + B[i];
A. Gán giá trị 0 cho biến tong.
B.Tính tổng giá trị của các phần tử ở trong mảng.
C. Tính tổng giá trị của các phần tử là số lẻ ở trong mảng.
D.Tính tổng giá trị của các phần tử là số chẵn ở trong mảng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 3: Cho trước var A: array[1..10] of integer; Hãy cho biết đoạn lệnh sau dùng để làm gì?
for i:= 1 to 10 do A[i]:= random(100);
A. Tạo ngẫu nhiên mảng gồm 10 số nguyên, mỗi số có giá trị tuyệt đối không vượt quá 100.
B. Tạo ngẫu nhiên mảng gồm 10 số nguyên, mỗi số có giá trị tuyệt đối không vượt quá 99.
C Tạo ngẫu nhiên mảng gồm 10 số nguyên, mỗi số có giá trị trong đoạn từ 0 đến 99.
D.Tạo ngẫu nhiên mảng gồm 10 số nguyên;
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 4: Cho trước var A: array[1..99] of integer; Hãy cho biết đoạn lệnh sau dùng để làm gì?
for i:= 99 downto 1 do A[i]:= random(200) – random(200);
A. Tạo ngẫu nhiên mảng gồm 99 số nguyên;
B.. Tạo ngẫu nhiên mảng gồm 99 số nguyên, mỗi số có giá trị tuyệt đối không vượt quá 99.
C.Tạo ngẫu nhiên mảng gồm 99 số nguyên, mỗi số có giá trị tuyệt đối không vượt quá 199.
D. Tạo ngẫu nhiên mảng gồm 99 số nguyên, mỗi số có giá trị tuyệt đối không vượt quá 200.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 5: Để khai báo trực tiếp biến mảng một chiều, ta sử dụng cú pháp:
A. var <tên mảng>: array[kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>
B.. var <tên kiểu mảng>: array[kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;
C.. var <tên biến mảng>: array[kiểu phần tử] of <kiểu chỉ số>;
D. var <tên biến mảng>: array[kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 6: Để tham chiếu tới phần tử của mảng, ta sử dụng cú pháp:
A. Tên biến mảng[chỉ số phần tử]
B. Tên biến mảng[kiểu phần tử]
C.. Tên biến mảng[kiểu chỉ số]
D.. Tên biến mảng[kiểu mảng]
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 7: Khai báo biến DiemThi để lưu trữ điểm thi môn tin học của 47 học sinh, ta sử dụng:
A. var DiemThi: array[1...47] of real;
B. var DiemThi: array[1..47] of integer;
C. var DiemThi: array[1..47] of real;
D. var DiemThi: array[1...47] of integer;
22 questions
Toeic 600 - Vocabulary - Unit 9
Quiz
•
University
20 questions
Trắc nghiệm LTCS bài 2
Quiz
•
KG - 1st Grade
24 questions
Tin 10 bài 16
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Câu hỏi về Biến đổi gen
Quiz
•
University
20 questions
G12 - U6 WB 02
Quiz
•
12th Grade
19 questions
Cụm động từ b1
Quiz
•
12th Grade - University
19 questions
khoa hoc lop 5
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Buying and selling
Quiz
•
11th Grade
15 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz
Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz
Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities
Quiz
•
10th - 12th Grade