KIEM TRA THUONG XUYEN

KIEM TRA THUONG XUYEN

KG

22 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

U11TUMOI

U11TUMOI

9th Grade

22 Qs

Tìm hiểu về chuyên đề " sống xanh"

Tìm hiểu về chuyên đề " sống xanh"

10th - 12th Grade

20 Qs

unit 9 cities of the future

unit 9 cities of the future

11th Grade

20 Qs

CÔNG NGHỆ 7 - ÔN TẬP

CÔNG NGHỆ 7 - ÔN TẬP

KG

20 Qs

Trắc nghiệm LTCS bài 2

Trắc nghiệm LTCS bài 2

KG - 1st Grade

20 Qs

Tiếng Anh 9 - Unit 11 CHANGING ROLES IN SOCIETY

Tiếng Anh 9 - Unit 11 CHANGING ROLES IN SOCIETY

9th Grade

20 Qs

Tiếng Anh lớp 2

Tiếng Anh lớp 2

1st - 2nd Grade

20 Qs

Tin 10 bài 16

Tin 10 bài 16

10th Grade

24 Qs

KIEM TRA THUONG XUYEN

KIEM TRA THUONG XUYEN

Assessment

Quiz

English

KG

Medium

Created by

Trinh Hữu

Used 7+ times

FREE Resource

22 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 1: Cho trước var B: array[1..N] of real; Hãy cho biết đoạn lệnh sau dùng để làm gì?

tong:= 0;

for i:= 1 to N do

if B[i] > 0 then tong:= tong + B[i];

A. Gán giá trị 0 cho biến tong.

B. Tính tổng giá trị của các phần tử ở trong mảng.

C. Tính tổng giá trị của các phần tử lớn hơn 0 ở trong mảng.

D.Tính tổng giá trị của các phần tử nhỏ hơn 0 ở trong mảng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2: Cho trước var B: array[1..N] of integer; Hãy cho biết đoạn lệnh sau dùng để làm gì?

tong:= 0;

for i:= 1 to N do

if B[i] mod 2 = 0 then tong:= tong + B[i];

A. Gán giá trị 0 cho biến tong.

B.Tính tổng giá trị của các phần tử ở trong mảng.

C. Tính tổng giá trị của các phần tử là số lẻ ở trong mảng.

D.Tính tổng giá trị của các phần tử là số chẵn ở trong mảng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 3: Cho trước var A: array[1..10] of integer; Hãy cho biết đoạn lệnh sau dùng để làm gì?

for i:= 1 to 10 do A[i]:= random(100);

A. Tạo ngẫu nhiên mảng gồm 10 số nguyên, mỗi số có giá trị tuyệt đối không vượt quá 100.

B. Tạo ngẫu nhiên mảng gồm 10 số nguyên, mỗi số có giá trị tuyệt đối không vượt quá 99.

C Tạo ngẫu nhiên mảng gồm 10 số nguyên, mỗi số có giá trị trong đoạn từ 0 đến 99.

D.Tạo ngẫu nhiên mảng gồm 10 số nguyên;

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 4: Cho trước var A: array[1..99] of integer; Hãy cho biết đoạn lệnh sau dùng để làm gì?

for i:= 99 downto 1 do A[i]:= random(200) – random(200);

A. Tạo ngẫu nhiên mảng gồm 99 số nguyên;

B.. Tạo ngẫu nhiên mảng gồm 99 số nguyên, mỗi số có giá trị tuyệt đối không vượt quá 99.

C.Tạo ngẫu nhiên mảng gồm 99 số nguyên, mỗi số có giá trị tuyệt đối không vượt quá 199.

D. Tạo ngẫu nhiên mảng gồm 99 số nguyên, mỗi số có giá trị tuyệt đối không vượt quá 200.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 5: Để khai báo trực tiếp biến mảng một chiều, ta sử dụng cú pháp:

A. var <tên mảng>: array[kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>

B.. var <tên kiểu mảng>: array[kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;

C.. var <tên biến mảng>: array[kiểu phần tử] of <kiểu chỉ số>;

D. var <tên biến mảng>: array[kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 6: Để tham chiếu tới phần tử của mảng, ta sử dụng cú pháp:

A. Tên biến mảng[chỉ số phần tử]

B. Tên biến mảng[kiểu phần tử]

C.. Tên biến mảng[kiểu chỉ số]

D.. Tên biến mảng[kiểu mảng]

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 7: Khai báo biến DiemThi để lưu trữ điểm thi môn tin học của 47 học sinh, ta sử dụng:

A. var DiemThi: array[1...47] of real;

B. var DiemThi: array[1..47] of integer;

C. var DiemThi: array[1..47] of real;

D. var DiemThi: array[1...47] of integer;

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for English