Cho cân bằng hóa học sau:
2SO2 (k) +O2 (k) 2SO3 (k); ∆H < 0
Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Hard

Anh Le
Used 42+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
(1), (2), (4), (5)
(2), (3), (5)
(2), (3), (4), (6)
(1), (2), (4)
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho cân bằng hóa học:
H2 (k) + I2 (k) 2HI (k); ∆H > 0.
Cân bằng không bị chuyển dịch khi:
Tăng nhiệt độ của hệ
Giảm nồng độ HI
Tăng nồng độ H2
Giảm áp suất chung của hệ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho cân bằng:
2SO2 (k) + O2(k) SO3 (k).
Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:
Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho cân bằng sau trong bình kín:
2NO2(k) N2O4(k)
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt
∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt
∆H > 0, phản ứng thu nhiệt
∆H < 0, phản ứng thu nhiệt.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k). Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là:
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng
Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
Thời gian xảy ra phản ứng.
Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
Nồng độ các chất tham gia phản ứng.
Chất xúc tác
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Xét cân bằng hoá học sau:
2SO2(k)+O2(k) ⇌ 2SO3
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Khi tăng nồng độ của O2, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
Khi giảm nồng độ của SO3, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận.
Khi tăng áp suất chung của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
Khi thêm chất xúc tác V2O5 cân bằng không chuyển dịch.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
20 questions
KIỂM TRA ÔN TẬP HÓA HỌC 11 CHƯƠNG 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Rung chuông vàng - Đố vui về Tốc độ phản ứng -Hóa 10

Quiz
•
10th Grade
18 questions
trâm

Quiz
•
10th Grade - University
15 questions
Câu hỏi Hóa học

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Tốc độ phản ứng hóa học

Quiz
•
9th Grade - University
23 questions
Cân bằng hóa học (P1)

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Ôn tập chương 5 hóa học 10

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Năng lượng hóa học

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Character Analysis

Quiz
•
4th Grade
17 questions
Chapter 12 - Doing the Right Thing

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
American Flag

Quiz
•
1st - 2nd Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
30 questions
Linear Inequalities

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Full S.T.E.A.M. Ahead Summer Academy Pre-Test 24-25

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Misplaced and Dangling Modifiers

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Chemistry
17 questions
Chapter 12 - Doing the Right Thing

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Linear Inequalities

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Taxes

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Parts of Speech

Quiz
•
7th - 12th Grade
20 questions
Chapter 3 - Making a Good Impression

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Inequalities Graphing

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Identifying equations

Quiz
•
KG - University