
Quizz ôn tập học kỳ II

Quiz
•
Physics
•
10th - 12th Grade
•
Medium
Hương Thu
Used 19+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án sai.
Quá trình chuyển từ thể rắn sang lỏng gọi là nóng chảy.
Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể khí gọi là thăng hoa.
Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí gọi là đông đặc.
Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí gọi là bay hơi.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào:
Nhiệt độ chất lỏng.
Diện tích bề mặt thoáng.
Độ sâu của khối chất lỏng.
Điều kiện môi trường.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu là đặc điểm của chất khí?
Các phân tử ở xa nhau, liên kết chặt chẽ với nhau và các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng.
Khoảng các giữa các phân tử nhỏ, lực liên kết yếu, các phân tử dao động xung quanh vị trí cố định.
Các phân tử ở xa nhau, lực liên kết yếu, các phân tử chuyển động hỗn loạn và lấp đầy thể tích của vật chứa.
Các phân tử ở xa nhau hơn chất rắn, lực liên kết yếu, các phân tử chuyển động tự do, có hình dạng của vật chứa.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
So sánh nào sau đây đúng khi nói về sự giãn nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí?
Chất khí giãn nở vì nhiệt nhanh nhất.
Chất rắn giãn nở vì nhiệt nhanh nhất.
Chất lỏng giãn nở vì nhiệt nhanh nhất.
Các chất giãn nở vì nhiệt giống nhau.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiệu chuẩn một nhiệt kế là việc
Xác đinh khoảng đo của một nhiệt kế.
Xác định đơn vị đo được dùng trên nhiệt kế.
xác định các vạch đo chính xác cho một nhiệt kế được chế tạo.
xác định giá trị trung bình của nhiệt độ giữa các lần đo khác nhau.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi chế tạo một nhiệt kế và hiệu chuẩn, người ta đo được khoảng cách giữa 0 độ C và 100 độ C là 30 cm. Vậy khoảng cách từ 0 độ C đến 40 độ C bằng bao nhiêu?
15 cm.
18 cm.
10 cm.
12 cm.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện tượng đối lưu chỉ xảy ra với những chất nào?
Chất rắn và chất lỏng.
Chất lỏng và chất khí.
Chất khí và chất rắn.
Cả ba chất rắn, lỏng, khí.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
16 questions
B34 LAZE

Quiz
•
12th Grade
20 questions
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 1

Quiz
•
12th Grade
20 questions
ÔN TẬP LÝ THUYẾT CHƯƠNG V-SÓNG ÁNH SÁNG

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
BÀI 6: MẠCH DAO ĐỘNG - SÓNG ĐIỆN TỪ

Quiz
•
12th Grade
20 questions
PHY002. Ong chăm Ch2 B8

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
SÓNG CƠ

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Ôn thi hk2

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Vật Lí vui

Quiz
•
12th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Kinematics Review

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
14 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
11th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Unit 1 Motion

Quiz
•
9th - 11th Grade