Nếu hai vật có nhiệt độ khác nhau đặt tiếp xúc nhau thì:
ôn tập phương trình cân bằng nhiệt vật lí 8

Quiz
•
Physics
•
8th Grade
•
Hard
tinh tran
Used 105+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Quá trình truyền nhiệt cho đến khi nhiệt dung riêng hai vật như nhau.
Quá trình truyền nhiệt tiếp tục cho đến khi nhiệt năng hai vật như nhau.
Quá trình truyền nhiệt dừng lại khi nhiệt độ một vật đạt 0°C.
Quá trình truyền nhiệt dừng lại khi nhiệt độ hai vật như nhau.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Phương trình nào sau đây là phương trình cân bằng nhiệt?
Qtỏa/Qthu = 0
Qtỏa.Qthu = 0
Qtỏa = Qthu
Qtỏa + Qthu = 0
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Điều nào sau đây đúng với nguyên lý truyền nhiệt:
Nhiệt truyền từ vật có nhiệt dung riêng thấp hơn sang vật có có nhiệt dung riêng cao hơn.
Nhiệt truyền từ vật có nhiệt dung riêng cao hơn sang vật có nhiệt dung riêng thấp hơn.
Nhiệt tự truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
Nhiệt tự truyền từ vật có nhiệt độ thấp hơn sang vật có nhiệt độ cao hơn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Đổ 5 lít nước ở 20°C vào 3 lít nước ở 45°C. phương trình tìm Nhiệt độ khi cân bằng là:
0,5.4200.(20-t) = 0,3.4200(t-45)
5.4200.(20-t) = 3.4200(t-45)
0,5.4200.(t-20) = 0,3.4200(45-t)
5.4200.(t-20) = 3.4200(45-t)
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Thả một miếng thép 2 kg đang ở nhiệt độ 345°C vào một bình đựng 3 lít nước. Sau khi cân bằng nhiệt độ cuối cùng là 30°C. Bỏ qua sự tỏa nhiệt qua môi trường. Biết nhiệt dung riêng của thép, nước lần lượt là 460 J/kg.K, 4200 J/kg.K. Phương trình tìm Nhiệt độ ban đầu của nước là:
2.4200.(345-30) = 3.460.(t-30)
2.460.(345-30) = 3.4200.(t-30)
2.460.(345-30) = 0,3.4200.(30-t)
2.460.(345-30) = 3.4200.(30-t)
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Thả một quả cầu nhôm khối lượng 0,15 kg được đun nóng tới 100°C vào một cốc nước ở 20°C. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 25°C. Coi quả cầu và nước chỉ truyền nhiệt cho nhau. Biết nhiệt dung riêng của nhôm và nước là 880 J/kg.K, 4200 J/kg.K. Phương trình tìm Khối lượng của nước là:
0,15.4200.(25-20) = m.880.(100-25)
0,15.880.(25-20) = m.4200.(100-25)
0,15.880.(100-25) = m.4200.(25-20)
0,15.880.(100-25) = m.4200.(100-20)
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Người ta muốn pha nước tắm với nhiệt độ 38°C. Phải pha thêm bao nhiêu lít nước sôi vào 15 lít nước lạnh ở 24°C? Phương trình để tìm số lít nước sôi là:
m.4200.(38-24) =15.4200.(100-38)
m.4200.(38-24) =15.4200.(100-24)
m.4200.(100-38) =15.4200.(38-24)
m.4200.(100-24) =15.4200.(38-24)
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
10 questions
Máy phát điện xoay chiều

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
KHTN 8_Tiết 10_Lực đẩy Archimedes

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Khám Phá Các Loại Lực

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Joules

Quiz
•
8th Grade
14 questions
Các hình thức truyền nhiệt

Quiz
•
8th - 9th Grade
10 questions
SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT RẮN

Quiz
•
1st Grade - University
6 questions
Điều hòa thân nhiệt ở người

Quiz
•
8th Grade
11 questions
Lực đẩy Acsimet

Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions

Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines

Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions

Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Physics
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
10 questions
Identify Slope and y-intercept (from equation)

Quiz
•
8th - 9th Grade
10 questions
Juneteenth: History and Significance

Interactive video
•
7th - 12th Grade
15 questions
Volume Prisms, Cylinders, Cones & Spheres

Quiz
•
8th Grade
26 questions
June 19th

Quiz
•
4th - 9th Grade
25 questions
Argumentative Writing & Informational Text Vocabulary Review

Quiz
•
8th Grade
18 questions
Informational Text Vocabulary

Quiz
•
7th - 8th Grade