Bài tập Mắt
Quiz
•
Physics
•
University
•
Practice Problem
•
Medium
Thuan Nguyen
Used 19+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xét về phương diện quang hình, mắt có tác dụng tương đương với hệ quang học nào sau đây?
A. hệ lăng kính
B. hệ thấu kính hội tụ
C. hệ thấu kính phân kì
D. hệ gương cầu.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để khắc phục tật cận thị của mắt khi quan sát các vật ở vô cực mà mắt không điều tiết thì phải ghép thêm vào mắt một thấu kính
A. phân kì có độ tụ nhỏ
B. phân kì có độ tụ thích hợp
C. hội tụ có độ tụ nhỏ
D. hội tụ có độ tụ thích hợp
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một người bị cận thị có khoảng cách từ thể thuỷ tinh đến điểm cực cận là OCc và điểm cực viễn OCv. Để sửa tật của mắt người này thì người đó phải đeo sát mắt một kính có tiêu cự là:
A. f = OCc
B. f = -OCc
C. f = OCv
D. f = -OCv
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một người cận thị phải đeo sát mắt kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính thì người đó phải cách màn hình xa nhất một đoạn
A. 0,5m
B. 1m
C. 1,5m
D. 2m
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mắt một người có điểm cực cận cách mắt 14 cm, điểm cực viễn cách mắt 100 cm. Mắt người này có tật gì?
Viễn thị
Cận thị
Lão thị
Loạn thị
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điểm cực viễn (Cv) của mắt là
A. Khi mắt không điều tiết, điểm gần nhất trên trục của mắt cho ảnh trên võng mạc.
B. Khi mắt điều tiết tối đa, điểm xa nhất trên trục của mắt cho ảnh trên võng mạc
C. Khi mắt điều tiết tối đa, điểm gần nhất trên trục của mắt cho ảnh trên võng mạc
D. Khi mắt không điều tiết, điểm xa nhất trên trục của mắt cho ảnh trên võng mạc.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về khoảng nhìn rõ của mắt, phát biểu nào sau đây sai?
A. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 25cm đến vô cực là bình thường
B. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 10 cm đến 50cm là mắt bị cận thị
C. Mắt có khoảng nhìn từ 80cm đến vô cực là vắt bị viễn thị
D. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 15cm đến vô cực là mắt bị tật cận thị.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
ĐỘNG NĂNG
Quiz
•
10th Grade - University
15 questions
Bài 22: Mạch điện
Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Vật lý 11 - Bài 21 tụ điện tiết 1
Quiz
•
11th Grade - University
15 questions
THÁCH THỨC ĐỌC - HIỂU 1
Quiz
•
University
15 questions
Rung chuông vàng
Quiz
•
1st Grade - Professio...
10 questions
Bài 9. Người công dân tốt
Quiz
•
University
10 questions
TỪ THÔNG. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
Quiz
•
12th Grade - University
10 questions
Điện trường đều
Quiz
•
11th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
9 questions
Principles of the United States Constitution
Interactive video
•
University
18 questions
Realidades 2 2A reflexivos
Quiz
•
7th Grade - University
10 questions
Dichotomous Key
Quiz
•
KG - University
25 questions
Integer Operations
Quiz
•
KG - University
7 questions
What Is Narrative Writing?
Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
SER vs ESTAR
Quiz
•
7th Grade - University
