Ôn thi tối 25/5

Ôn thi tối 25/5

12th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đột biến NST

Đột biến NST

9th - 12th Grade

44 Qs

Sinh Giữa Kỳ

Sinh Giữa Kỳ

12th Grade

40 Qs

Ôn tập Chương I- Phần 5

Ôn tập Chương I- Phần 5

12th Grade

40 Qs

Sinh học 12 gkI

Sinh học 12 gkI

12th Grade

45 Qs

Ôn tối 27/5

Ôn tối 27/5

12th Grade

40 Qs

Đề cương cuối kì 1 - Sinh học (40 câu còn lại)

Đề cương cuối kì 1 - Sinh học (40 câu còn lại)

12th Grade

40 Qs

12A9 - KIỂM TRA GIỮA KÌ I

12A9 - KIỂM TRA GIỮA KÌ I

12th Grade

40 Qs

Đột biến

Đột biến

12th Grade

40 Qs

Ôn thi tối 25/5

Ôn thi tối 25/5

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Medium

Created by

H N

Used 2+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Kết quả của quá trình tiến hóa lớn là sự xuất hiện

các đặc điểm thích nghi

các nhóm phân loại lớn hơn loài

các loài mới.

các quần thể mới

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa của sinh giới là

đột biến.

di -nhập gen

giao phối không ngẫu nhiên.

CLTN.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Sự kiện quan trọng nhất giúp sinh vật có thể di cư lên cạn ở đại Cổ sinh là

sự xuất hiện thực vật có hạt.

sự xuất hiện các loài lưỡng cư

sự lớn lên của các Đại lục

sự hình thành ôxi phân tử

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Ngày nay, sự phát triển của xã hội loài người chịu sự chi phối của yếu của

các nhân tố sinh học.

các nhân tố xã hội.

nhân tố hữu sinh.

CLTN

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Trình tự các kỉ từ sớm đến muộn trong đại cổ sinh là

cambri → silua → đêvôn → pecmi → cacbon → ocđôvic

cambri → ocđôvic → silua → đêvôn → cacbon → pecmi.

cambri → silua → cacbon → đêvôn → pecmi → ocđôvic

cambri → silua → pecmi → cacbon → đêvôn → ocđôvic

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Một mạch trên phân tử ADN có tỉ lệ các loại (A+G)/(T+X) = 0,5.


Tỉ lệ này ở mạch bổ sung là:

0.2

2.0

0.5

5.0

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Alen M có 900 nu loại adenin và có tỉ lệ A/G = 3/2. Alen M bị đột biến thay thế 2 cặp G-X bằng 1 cặp A-T trở thành alen m. Tổng số liên kết H của alen m là:

3598

3599

3498

3698

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?