Relative Clause Theory Review

Relative Clause Theory Review

9th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

NP- Câu hỏi đuôi

NP- Câu hỏi đuôi

9th Grade

18 Qs

T/F Y/N

T/F Y/N

6th Grade - Professional Development

11 Qs

Mệnh đề quan hệ

Mệnh đề quan hệ

1st - 12th Grade

20 Qs

 8AB - ARTICLES

8AB - ARTICLES

6th - 9th Grade

20 Qs

Revision-MĐQH-Phân biệt bị-chủ động

Revision-MĐQH-Phân biệt bị-chủ động

9th Grade

20 Qs

Lớp 5 ngày 26.11

Lớp 5 ngày 26.11

1st Grade - Professional Development

15 Qs

COMPLEX SENTENCES - P1

COMPLEX SENTENCES - P1

9th Grade

20 Qs

Phrase- Clause- Sentence

Phrase- Clause- Sentence

8th - 12th Grade

10 Qs

Relative Clause Theory Review

Relative Clause Theory Review

Assessment

Quiz

English

9th Grade

Hard

Created by

Giang Nguyen

Used 4+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có mấy loại mệnh đề quan hệ?

1

2

3

4

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mệnh đề quan hệ là gì?

Mệnh đề quan hệ hay còn gọi là Mệnh đề tính từ là mệnh đề đứng sau danh từ để bổ sung ý nghĩa/miêu tả cho danh từ đó.

Mệnh đề quan hệ hay còn gọi là Mệnh đề trạng từ là mệnh đề đứng sau danh từ để bổ sung ý nghĩa/miêu tả cho danh từ đó.

Mệnh đề quan hệ hay còn gọi là Mệnh đề tính từ là mệnh đề đứng trước danh từ để bổ sung ý nghĩa/miêu tả cho danh từ đó.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là những đại từ quan hệ

who, which, that, what, why

who, which, that, whose, when

who, which, that, what, why, where

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là những đại từ quan hệ chỉ người?

why, where, what

who, which, whom

who, whom, whose

who, whom, whose, that

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

The man who studies in Harvard is my uncle.

Mệnh Đề Quan Hệ Xác Định

Mệnh Đề Quan Hệ Không Xác Định

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

MĐQH XÁC ĐỊNH

Là mệnh đề CUNG CẤP THÊM THÔNG TIN về một người, một vật hoặc một sự việc đã được xác định, là mệnh đề chỉ bổ nghĩa thêm cho danh từ đứng trước.

Là mệnh đề được dùng để XÁC ĐỊNH danh từ đứng trước nó, có nhiệm vụ cung cấp thông tin cần thiết về người/vật đang được nhắc đến.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quan, who speaks English fluently, is my student.

MĐQH Xác Định

MĐQH Không Xác Định

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?