Cap do khai quat nghia cua tu & Truong tu vuong

Cap do khai quat nghia cua tu & Truong tu vuong

5th Grade

11 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tiếng Việt

Tiếng Việt

4th - 5th Grade

13 Qs

Khối 4 + 5

Khối 4 + 5

4th - 5th Grade

10 Qs

Tổng hợp

Tổng hợp

5th Grade

16 Qs

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 5

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 5

5th Grade

9 Qs

ĐỀ ÔN TIẾNG VIỆT GIỮA KÌ 1 LỚP 5A4

ĐỀ ÔN TIẾNG VIỆT GIỮA KÌ 1 LỚP 5A4

5th Grade

10 Qs

On tap TV 5

On tap TV 5

4th - 5th Grade

10 Qs

nghĩa thầy trò

nghĩa thầy trò

5th Grade

10 Qs

tu nhieu nghia lop  5

tu nhieu nghia lop 5

1st - 5th Grade

15 Qs

Cap do khai quat nghia cua tu & Truong tu vuong

Cap do khai quat nghia cua tu & Truong tu vuong

Assessment

Quiz

Social Studies

5th Grade

Hard

Created by

ThanhTruc Teacher

Used 13+ times

FREE Resource

11 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Lựa chọn nào dưới đây thuộc trường từ vựng phương tiện đánh bắt cá?

Lưới, nơm, câu, vó

Lưới, câu, túi, vó

Lưới, móc, kẹp, vó

Câu, vó, nơm, dùi

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Khi nêu định nghĩa về một từ nghĩa rộng, một HS đã viết: "Một từ ngữ được coi là nghĩa rộng khi phạm vi của từ ngữ đó bao hàm phạm vi của một số từ ngữ khác." Định nghĩa này đúng hay sai?

Đúng

Sai

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Các từ: nghĩ, ngẫm, nghiền ngẫm, phán đoán, phân tích,... thuộc trường từ vựng nào?

Tư duy

Trí thông minh

Hoạt động trí tuệ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Lựa chọn nào dưới đây chỉ gồm các từ cùng trường từ vựng với nhau?

hoài nghi, ruồng rẫy, thương yêu, kính mến

thông minh, sáng suốt, ích kỷ, độc ác

cao, thấp, mập, hẹp hòi

ốm yếu, mạnh khỏe, hôn mê, rung động

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Trong các từ: bút, thước, gôm, đồng phục, nón, com-pa, giày,... có bao nhiêu từ cùng trường từ vựng dụng cụ học tập?

1

2

3

4

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Từ nào dưới đây có thể thuộc nhiều trường từ vựng?

Tóc

Lạnh

Rễ

Thương

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Có bao nhiêu từ trong số các từ: "mũi, nghe, tai, thính, điếc, thơm, rõ" thuộc trường từ vựng thính giác?

3

4

5

2

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Social Studies