Ôn tập về lập CTHH và PTHH

Ôn tập về lập CTHH và PTHH

9th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Классификация химических реакций

Классификация химических реакций

8th Grade - University

10 Qs

HCl

HCl

1st Grade - University

10 Qs

Forming Ionic Compounds

Forming Ionic Compounds

9th - 11th Grade

12 Qs

Ôn tập giữa kì I

Ôn tập giữa kì I

9th Grade

10 Qs

Ôn tập hóa 9 (lần 2)

Ôn tập hóa 9 (lần 2)

9th Grade

11 Qs

Chemical Names and Formulas

Chemical Names and Formulas

9th - 12th Grade

10 Qs

Hóa 9 ôn tập GK1_Đ2

Hóa 9 ôn tập GK1_Đ2

9th Grade

10 Qs

Systematyka związków nieorganicznych

Systematyka związków nieorganicznych

9th Grade

10 Qs

Ôn tập về lập CTHH và PTHH

Ôn tập về lập CTHH và PTHH

Assessment

Quiz

Chemistry

9th Grade

Medium

Created by

Phương Hội Nguyễn

Used 7+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Kí hiệu hoá học của nguyên tố sắt

Cu

Fe

Mg

Al

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Công thức hoá học của khí oxi

 OO  

 O2O_2  

 CO2CO_2  

 H2H_2  

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi S(IV) và O là

SO2SO_2

S2OS_2O

SO3SO_3

SOSO

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi C(IV) với H là

CH4CH_4

CHCH

CH4CH4

C4HC_4H

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Công thức hoá học của khí oxi

O

O2O_2

CO2CO_2

H2H_2

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Công thức hoá học của hợp chất tạo với Ba(II) và nhóm  NO3(I)NO_3\left(I\right)  là

BaNO3BaNO_3

Ba2NO3

Ba(NO3)2Ba\left(NO_3\right)_2

BaNO

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

 ...Ba    +   ... O2   ... BaO...Ba\ \ \ \ +\ \ \ ...\ O_{2\ \ }\rightarrow\ ...\ BaO .  Hệ số thích hợp cần điền để có PTHH đúng là

1:1:1

1:2:1

2:1:2

2:2:1

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Viết PTHH cho phản ứng khi đốt cháy photpho trong không khí thu được điphotpho pentaoxit

S + O2 to SO2S\ \ \ +\ \ \ O_{2\ }\overrightarrow{t^{o\ \ }}\ \ SO_2

P + O2 to PO2P\ \ \ \ +\ \ \ O_{2\ \ }\overrightarrow{t^{o\ \ \ }}\ \ PO_2

P + O2 to P2O5P\ \ \ +\ \ \ O_{2\ \ \ \overrightarrow{t^{o\ \ \ }}}\ \ \ P_2O_5

4P + 5O2 to P2O54P\ \ +\ \ 5O_{2\ \ \ \overrightarrow{t^{o\ \ \ }}\ \ }P_2O_5