Luyện tập (Bài 3)

Luyện tập (Bài 3)

KG - Professional Development

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí

quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí

10th Grade

10 Qs

khoa học Trái  đất

khoa học Trái đất

1st - 10th Grade

10 Qs

ĐỐ VUI QUỐC GIA 2

ĐỐ VUI QUỐC GIA 2

11th Grade

10 Qs

TUẦN 24_LỚP HỌC ĐẢO NGƯỢC

TUẦN 24_LỚP HỌC ĐẢO NGƯỢC

4th Grade

10 Qs

LỚP VỎ KHÍ

LỚP VỎ KHÍ

6th Grade

10 Qs

HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ - ĐỊA LÍ 11

HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ - ĐỊA LÍ 11

11th Grade

10 Qs

địa lý 11

địa lý 11

11th Grade

10 Qs

bài tập củng cố

bài tập củng cố

1st Grade

10 Qs

Luyện tập (Bài 3)

Luyện tập (Bài 3)

Assessment

Quiz

Geography

KG - Professional Development

Hard

Created by

Trần Linh

Used 12+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Tỉ lệ bản đồ 1: 6.000.000 có nghĩa là

1cm trên bản đồ bằng 60km trên thực tế.

1cm trên bản đồ 6.000m trên thực tế

1cm trên bản đồ bằng 600m trên thực tế.

1cm trên bản đồ bằng 6km trên thực tế.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Các dạng thể hiện của tỉ lệ bản đồ gồm

tỉ lệ số và tỉ lệ thức

tỉ lệ khoảng cách và tỉ lệ thước

tỉ lệ thức và tỉ lệ khoảng cách

tỉ lệ số và tỉ lệ thước.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Dựa vào số ghi tỉ lệ bản đồ 1: 3.000.000, 4cm trên bản đồ tương ứng trên thực tế là

120 km

30 km

400 km

300 km

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng

rất nhỏ.

nhỏ.

trung bình.

lớn

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết cao nhất?

1: 7.500

1: 15.000

1: 200.000

1: 1.000.000