THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ
Quiz
•
Chemistry
•
1st Grade
•
Hard
Phương Mai
Used 8+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Phát biểu nào dưới đây SAI?
Nguyên tử là một hệ trung hoà điện.
Trong nguyên tử hạt nơtron và hạt proton có khối lượng xấp xỉ nhau.
Trong một nguyên tử, nếu biết số proton có thể suy ra số nơtron.
Trong một nguyên tử, nếu biết số proton có thể suy ra số electron.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Phát biểu nào dưới đây SAI?
Nguyên tử thường được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron.
Hạt nhân nguyên tử thường được cấu thành từ các hạt proton và nơtron.
Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron.
Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
20 sec • 1 pt
Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng
(chọn 1 hoặc nhiều đáp án)
số proton trong hạt nhân.
số đơn vị điện tích hạt nhân.
số electron trong nguyên tử.
số nơtron trong nguyên tử.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Nguyên tử Na chứa đồng thời 11 proton, 11 electron và 12 nơtron có kí hiệu là
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Tổng số hạt proton, notron và electron trong một nguyên tử của nguyên tố R là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Số khối của R là
12
27
24
31
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tổng số hạt proton, notron và electron trong nguyên tử X là 10. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử trên là
3
4
5
7
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
8.5. Đá biến chất
Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
Nhóm nguyên tố
Quiz
•
KG - 10th Grade
12 questions
Chemistry Quiz
Quiz
•
1st Grade
15 questions
Đề 5- Ôn tập nhận định Đúng Sai
Quiz
•
1st Grade
9 questions
Bài 15
Quiz
•
1st Grade
10 questions
BÀI 6. XU HƯỚNG BIẾN ĐỔI MỘT SỐ TÍNH CHẤT
Quiz
•
1st Grade
10 questions
KHTN7. BÀI 2+3
Quiz
•
1st - 7th Grade
10 questions
Quiz về Định luật Bảo toàn Khối lượng
Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
18 questions
D189 1st Grade OG 1c Concept 37-38
Quiz
•
1st Grade
20 questions
addition
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Force and Motion Concepts
Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter
Interactive video
•
1st - 5th Grade
5 questions
Sense and Response
Quiz
•
1st Grade