
BAI 3,4 SINH 11
Quiz
•
Biology
•
2nd Grade
•
Hard
thep huu
Used 11+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 1. Khi tế bào khí khổng trương nước thì:
A. Vách (mép ) mỏng căng ra, vách (mép) dày co lại làm cho khí khổng mở ra.
B. Vách dày căng ra, làm cho vách mỏng căn theo nên khi khổng mở ra.
C. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở ra.
D. Vách mỏng căng ra làm cho vách dày căng theo nên khí khổng mở ra.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 2. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:
A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C .Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Độ mở của khí khổng phụ thuộc chủ yếu vào
A. Số lượng khí khổng
B. Độ dày mỏng của lớp cutin
C. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng
D. Cường độ chiếu sáng lên lá
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Khí khổng mở ngoài việc giúp lá thoát hơi nước còn có vai trò
A. Cung cấp khí O2 cho lá
B.Lấy CO2 vào cho quá trình quang hợp
C. Giúp lá dễ hấp thu ion khoáng do rễ đưa lên
D. Là động lực đẩy dòng mạch rây
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 5. Cách tính cân bằng nước
A. Khi A>B: cây thiếu nước; khi A<B: cây thừa nước; khi A=B: cây đủ nước
B. Khi A>B: cây thừa nước; khi A<B: cây đủ nước; khi A=B: cây thiếu nước
C. Khi A>B: cây đủ nước; khi A<B: cây thừa nước; khi A=B: cây thiếu nước
D. Khi A>B: cây thừa nước; khi A<B: cây thiếu nước; khi A=B: cây đủ nước
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 6. Các nguyên tố đại lượng (Đa) gồm:
a/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.
b/ C, H, O, N, P, K, S, Ca,Mg.
c/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn.
d/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Chọn câu sai khi nói về nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu
A. Không thể thay thế được bởi các nguyên tố khác
B. Nếu thiếu nó cây sẽ không phát triển bình thường
C. Tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa của cây
D. Một vài giai đoạn phát triển của cây không cần đến
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Lớp giáp xác
Quiz
•
KG - 7th Grade
15 questions
SINH 11 CĐ QH Ở TV
Quiz
•
2nd Grade
10 questions
CHĂM SÓC CÂY - BẢO VỆ CÂY
Quiz
•
2nd Grade
15 questions
Ai Là Triệu Phú
Quiz
•
1st - 2nd Grade
8 questions
Sự lớn lên và phân chia tê bào
Quiz
•
2nd Grade
10 questions
CÂU HỎI VỀ MÔI TRƯỜNG-CLBEMYEUKHOAHOC
Quiz
•
KG - 9th Grade
14 questions
Nước uống rau củ quả sạch
Quiz
•
KG - 12th Grade
15 questions
KT 15 phút 2,3_Sinh 11
Quiz
•
2nd Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
10 questions
Verbs
Quiz
•
2nd Grade
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
20 questions
addition
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Force and Motion Concepts
Interactive video
•
1st - 5th Grade
30 questions
Multiplication Facts 1-12
Quiz
•
2nd - 5th Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter
Interactive video
•
1st - 5th Grade