Mạng máy tính phần 1_ Lê Thị Mai

Mạng máy tính phần 1_ Lê Thị Mai

1st - 3rd Grade

18 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

(1) Ôn luyện thi CF 4 (tiết 43-44)

(1) Ôn luyện thi CF 4 (tiết 43-44)

3rd Grade

15 Qs

Ôn tập cuối năm 2024-2025 - Lớp 3

Ôn tập cuối năm 2024-2025 - Lớp 3

3rd Grade

15 Qs

Lớp 4: Kiến thức đã học

Lớp 4: Kiến thức đã học

3rd - 5th Grade

20 Qs

IC3 Spark GS6 Level 1 - Bài 6. Tập tin và thư mục 2 (baitap)

IC3 Spark GS6 Level 1 - Bài 6. Tập tin và thư mục 2 (baitap)

3rd Grade

15 Qs

 Thiết kế bài trình chiếu- những gì em đã biết

Thiết kế bài trình chiếu- những gì em đã biết

3rd - 5th Grade

13 Qs

BÀI 8 LÀM QUEN VỚI THƯ MỤC

BÀI 8 LÀM QUEN VỚI THƯ MỤC

3rd Grade

22 Qs

bài 7: Em lắp ghép mô hình kĩ thuật

bài 7: Em lắp ghép mô hình kĩ thuật

3rd Grade

15 Qs

Tuần 6 lớp 3

Tuần 6 lớp 3

3rd Grade

20 Qs

Mạng máy tính phần 1_ Lê Thị Mai

Mạng máy tính phần 1_ Lê Thị Mai

Assessment

Quiz

Computers

1st - 3rd Grade

Medium

Created by

Mai Le

Used 54+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

18 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Nguyên nhân cơ bản nào dẫn đến sự ra đời của mạng máy tính

Nhu cầu trao đổi thông tin ngày càng tăng

Khối lượng thông tin lưu trên máy tính ngày càng tăng

Khoa học và công nghệ về lĩnh vực máy tính và truyền thông phát triển

Cả ba câu trên đúng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Ý nghĩa cơ bản nhất của mạng máy tính là gì?

Nâng cao độ tin cậy của hệ thống máy tính

Trao đổi và chia sẻ thông tin

Phát triển ứng dụng trên máy tính

Nâng cao chất lượng khai thác thông tin

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Thuật ngữ viết tắt bằng tiếng Anh của mạng cục bộ là gì?

LAN (Local Area Network)

MAN (Metropolitan Area Network)

WAN (Wide Area Network)

GAN (Global Area Network)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Thuật ngữ viết tắt bằng tiếng Anh của mạng diện rộng là gì?

LAN (Local Area Network)

MAN (Metropolitan Area Network)

WAN (Wide Area Network)

GAN (Global Area Network)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Thuật ngữ viết tắt bằng tiếng Anh của mạng đô thị là gì?

LAN (Local Area Network)

MAN (Metropolitan Area Network)

WAN (Wide Area Network)

GAN(Global Area Network)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuật ngữ viết tắt bằng tiếng Anh của mạng toàn cục là gì?

LAN (Local Area Network)

MAN (Metropolitan Area Network)

WAN (Wide Area Network)

GAN(Global Area Network)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Các kiểu mạng LAN, MAN, WAN, GAN được phân biệt với nhau bởi tiêu chí phân loại nào?

Khoảng cách địa lý

Giao thức truyền thông

Thiết bị mạng

Đường truyền mạng

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?

Discover more resources for Computers