Ai nhanh hơn - bài 10- sinh 7

Ai nhanh hơn - bài 10- sinh 7

5th Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiểm tra đầu giờ

Kiểm tra đầu giờ

1st - 12th Grade

10 Qs

Động vật không xương sống

Động vật không xương sống

1st - 12th Grade

4 Qs

sinhhocvaditruyen

sinhhocvaditruyen

2nd Grade - University

10 Qs

CÂU HỎI LUYỆN TẬP TUẦN HOÀN MÁU

CÂU HỎI LUYỆN TẬP TUẦN HOÀN MÁU

1st - 10th Grade

10 Qs

KĐ SINH 8 TUẦN 16

KĐ SINH 8 TUẦN 16

1st Grade - Professional Development

5 Qs

Ôn tập động vật không xương sống

Ôn tập động vật không xương sống

KG - 7th Grade

10 Qs

KHỞI ĐỘNG

KHỞI ĐỘNG

KG - 7th Grade

8 Qs

Thuỷ tức

Thuỷ tức

5th Grade

10 Qs

Ai nhanh hơn - bài 10- sinh 7

Ai nhanh hơn - bài 10- sinh 7

Assessment

Quiz

Biology

5th Grade

Medium

Created by

Ngoan Nguyễn

Used 1+ times

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Ruột khoang có vai trò gì đối với sinh giới và con người nói

Một số loài ruột khoang có giá trị thực phẩm và dược phẩm.

Góp phần tạo sự cân bằng sinh thái, tạo cảnh quan độc đáo.

Nhiều loại san hô nguyên liệu làm đồ trang sức, trang trí, nguyên liệu xây dựng, …

Cả 3 phương án trên đều đúng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Các đại diện của ngành Ruột khoang không có đặc điểm nào sau đây?

Sống trong môi trường nước, đối xứng toả tròn.

Có khả năng kết bào xác.

Cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp, ruột dạng túi.

Có tế bào gai để tự vệ và tấn công.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Đảo ngầm san hô thường gây tổn hại gì cho con người?

Cản trở giao thông đường thuỷ.

Gây ngứa và độc cho người.

Tranh thức ăn với các loại hải sản con người nuôi.

Tiết chất độc làm hại cá và hải sản nuôi.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Phương thức dinh dưỡng thường gặp ở ruột khoang là

quang tự dưỡng.

hoá tự dưỡng.

dị dưỡng.

dị dưỡng và tự dưỡng kết hợp.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Cơ thể ruột khoang có kiểu đối xứng nào?

Đối xứng toả tròn.

Đối xứng hai bên.

Đối xứng lưng – bụng.

Đối xứng trước – sau.