Đường lên đỉnh olypia

Đường lên đỉnh olypia

2nd - 5th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

NẮM LUẬT ĐỂ TỰ TIN TƯ VẤN

NẮM LUẬT ĐỂ TỰ TIN TƯ VẤN

1st - 5th Grade

10 Qs

Câu hỏi bài 58: Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên

Câu hỏi bài 58: Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên

2nd Grade

12 Qs

Hô hấp ở thực vật

Hô hấp ở thực vật

3rd Grade

13 Qs

vận chuyển các chất qua màng sinh chất

vận chuyển các chất qua màng sinh chất

3rd Grade

15 Qs

Thuỷ tức

Thuỷ tức

5th Grade

10 Qs

TIET 11,12 SINH 9

TIET 11,12 SINH 9

3rd Grade

10 Qs

ÔN TÂP CHƯƠNG MEN ĐEN

ÔN TÂP CHƯƠNG MEN ĐEN

2nd Grade

10 Qs

Đường lên đỉnh olypia

Đường lên đỉnh olypia

Assessment

Quiz

Biology

2nd - 5th Grade

Hard

Created by

Hien Nguyen

Used 14+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 2: Loài nào sau đây không thuộc ngành Ruột khoang

A. Sứa

B. Thủy tức

C. Trùng sốt rét

D. San hô

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 3: Các đại diện của ngành Ruột khoang không có đặc điểm nào sau đây?

A. Sống trong môi trường nước, đối xứng toả tròn.

B. Có khả năng kết bào xác.

C. Cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp, ruột dạng túi.

D. Có tế bào gai để tự vệ và tấn công

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 4: Phần lớn các loài ruột khoang sống ở

A. sông.            

B. biển.            

C. ao.            

D. hồ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 5: Ruột khoang có đặc điểm nào

A. Sống trên cạn

B. Cấu tạo đơn bào

C. Cấu tạo đa bào

D. Cả a, b đúng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 6: Phương thức dinh dưỡng thường gặp ở ruột khoang là

A. quang tự dưỡng.

B. hoá tự dưỡng.

C. dị dưỡng.

D. dị dưỡng và tự dưỡng kết hợp.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 7: Ruột khoang chủ yếu sinh sản bằng cách

A. Sinh sản vô tính

B. Sinh sản hữu tính

C. Tái sinh

D. Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 8: Cơ thể ruột khoang có kiểu đối xứng nào?

A. Đối xứng toả tròn.

B. Đối xứng hai bên.

C. Đối xứng lưng – bụng.

D. Đối xứng trước – sau.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?