Đề cương ôn tập sinh học 7

Đề cương ôn tập sinh học 7

7th Grade

80 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quang hợp

Quang hợp

7th Grade

80 Qs

ôn tập hk môn sinh

ôn tập hk môn sinh

1st - 12th Grade

82 Qs

ÔN TẬP CƠ CHẾ DI TRUYỀN TẾ BÀO - ĐÚNG/SAI

ÔN TẬP CƠ CHẾ DI TRUYỀN TẾ BÀO - ĐÚNG/SAI

KG - Professional Development

79 Qs

Ôn tập Sinh học 7 KTCK2

Ôn tập Sinh học 7 KTCK2

7th Grade

75 Qs

Untitled Quiz

Untitled Quiz

1st Grade - University

81 Qs

GDCD 8 cuối kì 2

GDCD 8 cuối kì 2

1st Grade - University

75 Qs

KHTN7_ÔN THI GIỮA HKI

KHTN7_ÔN THI GIỮA HKI

7th Grade

81 Qs

Đề cương ôn tập sinh học 7

Đề cương ôn tập sinh học 7

Assessment

Quiz

Biology

7th Grade

Easy

Created by

minh khương

Used 14+ times

FREE Resource

80 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Trùng roi xanh, trùng đế giày, trùng kiết lị, trùng sốt rét, có điểm chung là?

A. Có chân bơi.

B. Có roi.

C. Cơ thể chỉ có một tế bào.

D. Có điểm mắt.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Trong cơ thể trùng roi có đặc điểm gì giống tế bào thực vật?

A. Hạt diệp lục.

B. Hình đế giày.

C. Hình nón.

D. Hình chóp.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Cơ thể giun đũa khác với giun dẹp ở đặc điểm nào sau đây?

A. Cơ thể tròn.

B. Cơ thể dài và dẹp.

C. Cơ thể phân đốt.

D. Không khác nhau.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Động vật nào dưới đây sinh sống ở mạch bạch huyết?

A. Giun đũa.

B. Giun chỉ.

C. Giun đất.

D. Giun kim.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. San hô, thủy tức, sứa, hải quỳ,… được xếp vào ngành động vật nào sau đây?

A. Ngành Giun dẹp.

B. Ngành Giun tròn..

C. Ngành Giun đốt

D. Ngành Ruột khoang

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Để quan sát động vật nguyên sinh, người ta sử dụng dụng cụ nào dưới đây?

A. Kính lúp..

B. Kính hiển vi.

C. Kính cận

D. Kính thời trang.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Giun đũa xếp vào ngành động vật nào sau đây?

A. Ngành động vật nguyên sinh.

B. ngành ruột khoang.

C. Các ngành giun.

D. Ngành giun tròn.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?