Kinh tế chính trị

Kinh tế chính trị

KG

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kinh tế chính trị nhóm 1

Kinh tế chính trị nhóm 1

University

10 Qs

S4_MLN122_TranHuuHiep

S4_MLN122_TranHuuHiep

University

11 Qs

KTCT Mác lê test2

KTCT Mác lê test2

University

10 Qs

Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và các điều kiện qui định

Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và các điều kiện qui định

University

15 Qs

Trò chơi

Trò chơi

University

10 Qs

Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân

Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân

1st - 3rd Grade

12 Qs

Chính trị - bài 1

Chính trị - bài 1

University

10 Qs

kinh tế chính trị

kinh tế chính trị

University

12 Qs

Kinh tế chính trị

Kinh tế chính trị

Assessment

Quiz

Philosophy

KG

Hard

Created by

TSM Công

Used 609+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Chi phí sản xuất TBCN (k) là:

Bao gồm m và v

(k = m+v)

Bao gồm c và m

(k = c+m)

Bao gồm c và v

(k = c+v)

Bao gồm c, v và m (k = c + v + m)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Chi phí sản xuất TBCN

Bằng giá trị hàng hóa

Lớn hơn giá trị hàng hóa

Nhỏ hơn giá trị hàng hóa

Cả a và c

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Những nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận bao gồm:

Tỷ suất giá trị thặng dư; tốc độ chu chuyển của tư bản; tiết kiệm tư bản bất biến

Cấu tạo hữu cơ của tư bản; tốc độ chu chuyển của tư bản; tiết kiệm tư bản bất biến.

Tỷ suất giá trị thặng dư; cấu tạo hữu cơ của tư bản; tốc độ chu chuyển của tư bản; tiết kiệm tư bản bất biến

Tỷ suất giá trị thặng dư; cấu tạo hữu cơ của tư bản; tốc độ chu chuyển của tư bản; tiết kiệm giá trị thặng dư.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Lợi nhuận bình quân là:

Lợi nhuận không bằng nhau của những lượng vốn tư bản đầu tư bằng nhau khi đầu tư vào các ngành khác nhau.

Lợi nhuận bằng nhau của những lượng vốn tư bản đầu tư không bằng nhau khi đầu tư vào các ngành khác nhau

Lợi nhuận bằng nhau của những lượng vốn tư bản đầu tư bằng nhau khi đầu tư vào các ngành khác nhau.

Lợi nhuận khác nhau của những lượng vốn tư bản đầu tư khác nhau khi đầu tư vào các ngành khác nhau.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Giá cả sản xuất bằng

Chi phí sản xuất cộng tỷ suất lợi nhuận bình quân

Chi phí sản xuất cộng giá trị thặng dư

Chi phí sản xuất cộng lợi nhuận

Chi phí sản xuất cộng lợi nhuận bình quân

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Tư bản thương nghiệp trong CNTB là

Một bộ phận của tư bản nông nghiệp tách ra phục vụ quá trình lưu thông hàng hóa

Một bộ phận của tư bản công nghiệp tách ra phục vụ quá trình lưu thông hàng hóa.

Một bộ phận của tư bản cho vay tách ra phục vụ quá trình lưu thông hàng hóa

Một bộ phận của tư bản thương nghiệp tách ra phục vụ quá trình lưu thông hàng hóa

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Thực chất lợi nhuận thương nghiệp là:

Một phần lợi nhuận tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản công nghiệp phải chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.

Một phần giá trị thặng dư tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản công nghiệp phải chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.

Một phần tỷ suất giá trị thặng dư tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản công nghiệp phải chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.

Một phần giá trị thặng dư tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản nông nghiệp phải chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?