
Kiểm tra 15ph ngày 24-10-2021
Quiz
•
Physics
•
Professional Development
•
Hard
PcD-47-Lí Nhung
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Công thức biểu thị định luật Ôm là
R = U/I.
I = R/U.
I = U/R.
R = U/I.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trên hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vàhiệu điện thế đối với 1 dây dẫn khác nhau. Dựa vào đồ thị cho biết điện trở R1, R2, R3 có giá trị là:
R1 = 20Ω, R2 = 120Ω, R3 = 60Ω.
R1 = 12Ω, R2 = 8,3Ω, R3 = 4,16Ω.
R1 = 60Ω, R2 = 120Ω, R3 = 240Ω.
R1 = 30Ω, R2 = 120Ω, R3 = 60Ω.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,6A. Nếu cường độ dòng điện chạy qua nó là 1A thì hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là:
12V
9V
20V
18V
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một mạch điện gồm R1 nối tiếp R2. Điện trở R1 = 4Ω, R2 = 6Ω. Hiệu điện thế hai đầu mạch là U = 12V. Hiệu điện thế hai đầu R2 là:
4V
4,8V
7,2V
13V
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một mạch điện gồm 3 điện trở R1 = 2Ω, R2 = 5Ω, R3 = 3Ω, mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là 1,2A. Hệu điện thế đầu mạch U là:
10V
11V
12V
13V
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cường độ dòng điện chạy qua một bóng đèn là 1,2A khi mắc nó vào hiệu điện thế 12V. Muốn cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn tăng thêm 40% thì hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn tăng hoặc giảm bao nhiêu?
Tăng 5V
Tăng 4,8V
Giảm 5V
Giảm 4,8V
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Cho điện trở R1 = 100Ω chịu được cường độ dòng điện tối đa là 0,6A và điện trở R2 = 50Ω chịu được cường độ dòng điện tối đa là 0,4A. Có thể mắc nối tiếp hai điện trở trên vào hiệu điện thế tối đa là:
80V
60V
90V
30V
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
26 questions
ôn tập lí thuyết phy003
Quiz
•
Professional Development
26 questions
lý vd+vdc
Quiz
•
Professional Development
20 questions
lí sinh 2
Quiz
•
University - Professi...
21 questions
trắc nghiệm lịch sử
Quiz
•
Professional Development
25 questions
5S
Quiz
•
Professional Development
21 questions
Kiến thức văn minh nhân loại 3
Quiz
•
Professional Development
25 questions
Đố mẹo (p.5)
Quiz
•
Professional Development
27 questions
PHY12 ÔN TẬP dao động điều hoà
Quiz
•
Professional Development
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
10 questions
Halloween
Quiz
•
Professional Development
16 questions
Spooky Season Quiz
Quiz
•
Professional Development
5 questions
11.4.25 Student Engagement & Discourse
Lesson
•
Professional Development
50 questions
ASL Colors and Clothes
Quiz
•
KG - Professional Dev...
15 questions
Ohms Law
Quiz
•
Professional Development
10 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
Professional Development
10 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
Professional Development
