Sinh 7 - Bài 17: Một số giun đốt khác

Sinh 7 - Bài 17: Một số giun đốt khác

1st - 12th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Sinh huen

Sinh huen

KG - 1st Grade

7 Qs

KIỂM TRA BÙ

KIỂM TRA BÙ

11th Grade

10 Qs

Bài 46. Thỏ

Bài 46. Thỏ

7th Grade

6 Qs

Tiết 14- CĐ 4- Ngành giun tròn

Tiết 14- CĐ 4- Ngành giun tròn

7th Grade

6 Qs

sinh

sinh

1st - 2nd Grade

10 Qs

kiểm tra sinh 7

kiểm tra sinh 7

1st Grade

10 Qs

kiểm tra sinh 7 giun tròn

kiểm tra sinh 7 giun tròn

1st Grade

10 Qs

ÔN TẬP SINH HOC 7 -HK1

ÔN TẬP SINH HOC 7 -HK1

1st Grade

10 Qs

Sinh 7 - Bài 17: Một số giun đốt khác

Sinh 7 - Bài 17: Một số giun đốt khác

Assessment

Quiz

Biology

1st - 12th Grade

Hard

Created by

Nguyễn Quỳnh

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giun kim sống kí sinh ở đâu trong cơ thể

Ruột

Cơ bắp

Gan, mật

Máu

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loài nào sau đây không thuộc ngành giun tròn?

Giun đũa

Giun kim

Giun rễ lúa

Sán dây

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giun kim xâm nhập vào cơ thể người qua con đường

Đường tiêu hóa

Qua da

Đường hô hấp

Qua máu

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giun rễ lúa kí sinh ở

Ruột già

Tá tràng

Rễ lúa

Gan, mật

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm của giun tròn khác với giun dẹp là

Cơ thể đa bào

Sống kí sinh

Ấu trùng phát triển qua nhiều vật trung gian

Có hậu môn

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giun móc câu xâm nhập vào cơ thể người qua

Da

Máu

Đường tiêu hóa

Đường hô hấp

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của lớp cuticun đối với giun tròn là

giúp thẩm thấu chất dinh dưỡng.

tạo ra vỏ ngoài trơn nhẵn.B

Ctăng khả năng trao đổi khí.

bảo vệ giun tròn khỏi sự tiêu huỷ của các dịch tiêu hoá.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loài giun nào gây ra bệnh chân voi ở người?

Giun móc câu.  

Giun chỉ

Giun đũa. 

Giun kim.