UML-2

UML-2

University

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

kiểm tra tin học 6a

kiểm tra tin học 6a

9th Grade - University

20 Qs

Tin 3 - Ôn Tập Tin Học Học Kì 1

Tin 3 - Ôn Tập Tin Học Học Kì 1

3rd Grade - University

20 Qs

Đề Cương Ôn Thi Tin Học 3

Đề Cương Ôn Thi Tin Học 3

5th Grade - University

20 Qs

Bài trắc nghiệm - Powerpoint thông dụng (Tin học VT)

Bài trắc nghiệm - Powerpoint thông dụng (Tin học VT)

University

20 Qs

Thiết kế trình chiếu PowerPoint (21-40)

Thiết kế trình chiếu PowerPoint (21-40)

University

20 Qs

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

9th Grade - University

20 Qs

Bài 8: Sơ đồ hình cây

Bài 8: Sơ đồ hình cây

University

20 Qs

Kiểm tra 15 phút Tin học 6 - học kỳ 2

Kiểm tra 15 phút Tin học 6 - học kỳ 2

6th Grade - University

20 Qs

UML-2

UML-2

Assessment

Quiz

Computers

University

Hard

Created by

Đào Thanh Huyền

Used 11+ times

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chỉ ra phát biểu đúng về Mô hình hoá use case nghiệp vụ và Mô hình hoá use case hệ thống:

Không có sự phân biệt

Có thể Chuyển qua lại giữa 2 mô hình

Các tác nhân (actor) trong hai mô hình được xác định khác nhau

Các thừa tác viên (worker) được dùng trong cả 2 mô hình với mục đích khác biệt

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mẫu thiết kế (design pattern) nào dùng để tái sử dụng thành phần không tương thích

Adapter (Bộ chuyển đổi)

Singletone

Obserever (Người quan sát)

Tất cả đều đúng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sơ đồ hoạt động (activity diagram) nhằm:

Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loại và các lớp

Biểu diễn các cấu trúc của các thành phần trên các node của phần cứng

Biểu diễn các hoạt động bên trong use case

Giúp nắm được muc đích cơ bản của một lớp

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành phần nào sau đây không là đặc tính của một đối tượng

Identity (xác thực)

Behaviour (cư xử)

Action (hoạt động)

State (trạng thái)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự đóng gói được hiểu là :

Sự che dấu thông tin

Sự tổ chức các thành phần của một sơ đồ vào trong một gói (package)

Việc xây dựng một lớp cha dựa trên các thuộc tính và các hành vi chung của các lớp con

Việc xây dựng giao diện gồm tập các hành vi mà ta muốn sử dụng lại nhiều lần trên mô hình

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một lớp được mô tả là tập các đối tượng chia sẻ cùng các:

Attributes (thuộc tính), behaviour (hành vi) and operations (hành động)

Identity(đặc tính), behaviour and state (trạng thái)

Attributes, operations and relationships (mối quan hệ)

Relationships, operations and multiplicity (bản số)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các use-cases nghiệp vụ (Business use-cases) và các tác nhân (actors) cùng mô tả :

Các phần tử tĩnh (static elements) của công việc (work) trong tiến trình (process)

Các phần tử động (dynamic elements) của công việc (work) trong tiến trình (process)

Khung nhìn luận lý (logical view) của công việc (work) trong tiến trình (process)

Các tiến trình nghiệp vụ (business processes) mà tổ chức hỗ trợ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?