GK 1- lớp 4

GK 1- lớp 4

1st - 5th Grade

43 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ĐỀ 06

ĐỀ 06

1st - 5th Grade

40 Qs

ĐỀ KIÊM TRA TRỰC TIÊP TOÁN TV 4

ĐỀ KIÊM TRA TRỰC TIÊP TOÁN TV 4

4th Grade

41 Qs

CHINH PHỤC TOÁN 1 - SỐ 5

CHINH PHỤC TOÁN 1 - SỐ 5

1st Grade

40 Qs

Giải tổng hợp lớp 5 (31-10)

Giải tổng hợp lớp 5 (31-10)

5th Grade

40 Qs

Ôn tập 4 giữa kì 1

Ôn tập 4 giữa kì 1

4th Grade

44 Qs

TOÁN 4

TOÁN 4

4th Grade

38 Qs

Toan 5 căn ban lan 1

Toan 5 căn ban lan 1

5th Grade

39 Qs

kiểm tra giữa kì I

kiểm tra giữa kì I

1st Grade

40 Qs

GK 1- lớp 4

GK 1- lớp 4

Assessment

Quiz

Mathematics, Geography, Science

1st - 5th Grade

Hard

Created by

tham hoanghoa

Used 3+ times

FREE Resource

43 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Bộ phận gạch chân trong câu : “ Anh Kim Đồng rất bình tĩnh và nhanh trí. ” Trả lời cho câu hỏi nào ?

a. Là gì ?

b. Làm gì ?

c. Thế nào ?

d. Tất cả đều sai

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Trong câu “ Có làm lụng vất và người ta mới biết quí đồng tiền.”. từ chỉ hoạt động là:

Đồng tiền

vất vả

làm lụng

Cả 3 ý dều đúng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu văn nào sau đây không có hình ảnh so sánh.

Hoa cau rụng trắng ngoài hè.

Tiếng suối trong như tiếng hát xa.

Tiếng mưa trong rừng cọ như ào ào trận gió

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu nào dưới đây viết đúng dấu phẩy?

Ếch con, ngoan ngoãn chăm chỉ và thông minh.

Ếch con ngoan ngoãn, chăm chỉ và thông minh.

Ếch con, ngoan ngoãn, chăm chỉ và thông minh.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu văn có hình ảnh so sánh là:

Ông ké chống gậy trúc, mặc áo Nùng đã phai, bợt cả hai tay.

Lưng đá to lù lù, cao ngập đầu người.

Trông ông như người Hà Quảng đi cào cỏ lúa.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Trong từ bình yên, tiếng yên gồm những bộ phận nào cấu tạo thành?

Âm đầu và vần.

Âm đầu và thanh.

Vần và thanh.

Âm đầu và âm cuối.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Dòng nào sau đây chỉ có từ láy?

che chở, thanh thản, mát mẻ, sẵn sàng.

tóc trắng, thanh thản, mát mẻ, sẵn sàng.

che chở, thuở vườn, mát mẻ, sẵn sàng.

che chở, thanh thản, âu yếm, sẵn sàng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?