QUAN HỆ TỪ - LTVC 5

QUAN HỆ TỪ - LTVC 5

5th Grade

6 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quan hệ từ

Quan hệ từ

5th - 7th Grade

7 Qs

Từ loại tiếng Việt

Từ loại tiếng Việt

1st - 5th Grade

10 Qs

Thử thách với quan hệ từ (vòng 2)

Thử thách với quan hệ từ (vòng 2)

5th Grade

10 Qs

ÔN TIẾNG VIỆT 5

ÔN TIẾNG VIỆT 5

1st - 5th Grade

10 Qs

tiếng việt

tiếng việt

1st - 10th Grade

10 Qs

Thử thách với quan hệ từ (Vòng 3)

Thử thách với quan hệ từ (Vòng 3)

5th Grade

7 Qs

Bài tập ôn tập Tiếng Việt 1

Bài tập ôn tập Tiếng Việt 1

5th Grade

10 Qs

Chủ nghĩa xã hội

Chủ nghĩa xã hội

5th Grade

10 Qs

QUAN HỆ TỪ - LTVC 5

QUAN HỆ TỪ - LTVC 5

Assessment

Quiz

Education

5th Grade

Medium

Created by

Kim Ngân

Used 73+ times

FREE Resource

6 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Media Image

Quan hệ từ  "nhưng" biểu thị quan hệ:

tương phản.

tăng tiến.

giả thiết – kết quả.

nguyên nhân – kết quả.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Media Image

Cặp quan hệ từ "nếu...thì" biểu thị quan hệ:

tương phản.

tăng tiến.

điều kiện – kết quả,  giả thiết – kết quả.

nguyên nhân – kết quả.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào dưới đây dùng sai quan hệ từ:

Tuy trời mưa to nhưng bạn Hà vẫn đến lớp.

Thắng gầy nhưng rất khỏe.

Đất có chất màu vì nuôi cây lớn.

Đêm càng về khuya, trăng càng sáng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Cho đoạn thơ sau:

Muốn cho trẻ hiểu biết

Thế là bố sinh ra

Bố bảo cho bé ngoan

Bố bảo cho biết nghĩ.

                                                            (Chuyện cổ tích loài người – Xuân Quỳnh)

Cặp quan hệ từ in nghiêng, gạch chân trên biểu thị quan hệ gì?

Nguyên nhân - kết quả

Giả thiết - kết quả

Tăng tiến

Tương phản

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Media Image

Quan hệ từ nào sau đây có thể điền vào chỗ trống trong câu: “Tấm chăm chỉ hiền lành ........ Cám thì lười biếng, độc ác.” ?

còn

tuy

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Media Image

Quan hệ từ là từ

có một nghĩa gốc và một hay nhiều nghĩa chuyển.

chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.

nối các từ ngữ trong một câu  hoặc nối các câu với nhau.