hoa 9 kim loạii

hoa 9 kim loạii

9th Grade

7 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KĐ HÓA TUẦN 16

KĐ HÓA TUẦN 16

1st Grade - Professional Development

10 Qs

KHỞI ĐỘNG

KHỞI ĐỘNG

1st - 10th Grade

10 Qs

acid

acid

9th Grade

10 Qs

Bài kiểm tra thường xuyên lần 2 hóa 9

Bài kiểm tra thường xuyên lần 2 hóa 9

9th Grade

10 Qs

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

1st Grade - University

12 Qs

Luyện tập về Axit

Luyện tập về Axit

9th - 10th Grade

10 Qs

5. General

5. General

9th Grade

10 Qs

LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT KIM LOẠI

LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT KIM LOẠI

9th - 12th Grade

10 Qs

hoa 9 kim loạii

hoa 9 kim loạii

Assessment

Quiz

Chemistry

9th Grade

Hard

Created by

hương đỗ

Used 13+ times

FREE Resource

7 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là:

A. Nhôm (Al)              

B. Bạc (Ag)             

C. Đồng (Cu)              

D. Sắt (Fe)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các kim loại sau đây, kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:

A. Wonfam (W)             

B. Đồng (Cu)         

C. Sắt (Fe)                  

D. Kẽm (Zn)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Cu (Đồng) có thể phản ứng được với:

A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch H2SO4 loãng

C. H2SO4 đặc, nóng   

D. Dung dịch NaOH

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Từ kim loại Cu và hoá chất nào dưới đây để điều chế được CuSO4?

A. MgSO4

B. Al2(SO4)3

C. H2SO4 loãng

D. H2SO4 đặc, nóng                       

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Hiện tượng xảy ra khi cho 1 lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội:                 

A. Khí mùi hắc thoát ra

B. Khí không màu và không mùi thoát ra

C. Lá nhôm tan dần

D. Không có hiện tượng                       

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Dung dịch ZnCl2 có lẫn tạp chất CuCl2, kim loại làm sạch dung dịch ZnCl2 là:

A. Na

B. Mg

C. Zn

D. Cu   

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần:

A. Na, Mg, Zn 

B. Al, Zn, Na

C. Mg, Al, Na

D. Pb, Al, Mg