Bài 7 Tế bào nhân sơ
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
thuy Tran
Used 21+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ vì?
Vi khuẩn xuất hiện rất sớm
Vi khuẩn chứa trong nhân một phân tử ADN dạng vòng
Vi khuẩn có cấu trúc đơn bào
Vi khuẩn chưa có màng nhân
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Người ta chia vi khuẩn ra hai loại là vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm dựa vào?
Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào
Cấu trúc của nhân tế bào
Số lượng plasmit trong tế bào chất của vi khuẩn
Khả năng chịu nhiệt của vi khuẩn
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chức năng của thành tế bào vi khuẩn là?
Giúp vi khuẩn di chuyển
Tham gia vào quá trình nhân bào
Quy định hình dạng của tế bào
Trao đổi chất với môi trường
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào vi khuẩn có các hạt ribôxôm làm nhiệm vụ?
Bảo vệ cho tế bào
Chứa chất dự trữ cho tế bào
Tham gia vào quá trình phân bào
Tổng hợp prôtêin cho tế bào
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các ý sau?
(1) Kích thước nhỏ
(2) Chỉ có ribôxôm trong tế bào chất
(3) Bào quan không có màng bọc
(4) Thành tế bào bằng pepriđôglican
(5) Nhân chứa phân tử ADN dạng vòng
(6) Plasmit là phân tử ADN dạng vòng nằm trong tế bào chất
Trong các ý trên có những ý nào là đặc điểm của các tế bào vi khuẩn?
(1), (2), (3), (4), (5)
(1), (2), (3), (4), (6)
(1), (3), (4), (5), (6)
(2), (3), (4), (5) , (6)
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một số vi khuẩn tránh được sự thực bào của bạch cầu nhờ cấu trúc nào sau đây?
Màng sinh chất
Thành tế bào
Lớp vỏ nhầy
Vùng nhân
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm
Chứa một phân tử ADN dạng vòng
Chứa một phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép
Chứa hai hay nhiều phân tử ADN dạng vòng
Chứa một phân tử ADN liên kết với prôtêin
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
11 questions
Classification
Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
Sinh sản ở Thực vật
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
KHTN 6 - THỰC VẬT
Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
SH10: Vận chuyển các chất + chuyển hóa vật chất và năng lượng
Quiz
•
10th Grade
20 questions
VỀ ĐÍCH 2
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Cấu trúc tế bào
Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
TRUYỀN TIN TÊ BÀO
Quiz
•
10th Grade
13 questions
Bài 3. Các nguyên tố hóa học
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
4 questions
Activity set 10/24
Lesson
•
6th - 8th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
30 questions
October: Math Fluency: Multiply and Divide
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
EOC Review #4: Protein Synthesis and Mutations
Quiz
•
10th Grade
24 questions
Natural Selection Vocabulary
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes
Quiz
•
10th Grade
21 questions
Photosynthesis and Cellular Respiration Review
Quiz
•
10th Grade
