ÔN TẬP HKI SINH 7 LAN 3

ÔN TẬP HKI SINH 7 LAN 3

4th - 9th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập

Ôn tập

7th Grade

20 Qs

sinh học 7

sinh học 7

7th Grade

20 Qs

Xác định tên loài/ ngành/ lớp/ bộ của động vật

Xác định tên loài/ ngành/ lớp/ bộ của động vật

7th Grade

16 Qs

Kiểm tra Sinh Học 7

Kiểm tra Sinh Học 7

7th Grade

20 Qs

ÔN TẬP CUỐI KÌ I - SINH HỌC 7

ÔN TẬP CUỐI KÌ I - SINH HỌC 7

7th Grade

20 Qs

Sinh học 7

Sinh học 7

7th Grade

20 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi trắc nghiệm

7th Grade

20 Qs

KHTN 6 - Động vật

KHTN 6 - Động vật

6th Grade

20 Qs

ÔN TẬP HKI SINH 7 LAN 3

ÔN TẬP HKI SINH 7 LAN 3

Assessment

Quiz

Biology

4th - 9th Grade

Medium

Created by

Ân Hồng

Used 7+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây về sán lá gan là đúng ?

Cơ thể đối xứng tỏa tròn.

Thích nghi với lối sống bơi lội tự do.

Sán lá gan có cơ quan sinh dục lưỡng tính.

Sán lá gan không có giác bám.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loài giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh trong máu người?

Sán lá máu.

Sán dây

Sán lá gan

Sán bã trầu

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đại diện nào của ngành Giun dẹp có cơ thể phân đốt?

Sán lá gan

Sán lá máu

Sán dây

Sán bã trầu

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Giun đũa xâm nhập vào cơ thể người qua:

hô hấp

máu

tiêu hóa

từ mẹ sang con

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giun kim khép kín được vòng đời do thói quen nào ở trẻ em?

Đi chân đất.

Ngoáy mũi.

Cắn móng tay và mút ngón tay.

Xoắn và giật tóc.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của lớp cuticun đối với giun tròn là

Giúp thẩm thấu chất dinh dưỡng.

Tạo ra vỏ ngoài trơn nhẵn.

Tăng khả năng trao đổi khí.

Bảo vệ giun tròn khỏi sự tiêu huỷ của các dịch tiêu hoá.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của ngành Giun đốt?

Rươi, giun móc câu, sá sùng, vắt, giun chỉ.

Giun đỏ, giun chỉ, sá sùng, đỉa, giun đũa.

Rươi, giun đất, sá sùng, vắt, giun đỏ.

Giun móc câu, bông thùa, đỉa, giun kim, vắt.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?