cân bằng nội môi

cân bằng nội môi

10th Grade - University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CÂN BẰNG NỘI MÔI

CÂN BẰNG NỘI MÔI

11th Grade

10 Qs

Bài 20 - Cân bằng nội môi

Bài 20 - Cân bằng nội môi

11th Grade

15 Qs

KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN I HKII SINH 11A

KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN I HKII SINH 11A

11th Grade

10 Qs

Ôn tập hệ tuần hoàn ở ĐV

Ôn tập hệ tuần hoàn ở ĐV

11th Grade

14 Qs

kiểm tra bài cũ- chuyển hóa vật chất và năng lượng 11E

kiểm tra bài cũ- chuyển hóa vật chất và năng lượng 11E

KG - 10th Grade

9 Qs

SINH 11 - ON TAP GIUA KY

SINH 11 - ON TAP GIUA KY

11th Grade

10 Qs

Đặc trưng của hệ tuần hoàn

Đặc trưng của hệ tuần hoàn

11th Grade

10 Qs

Bài 20. Sinh học 11

Bài 20. Sinh học 11

9th - 12th Grade

10 Qs

cân bằng nội môi

cân bằng nội môi

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade - University

Hard

Created by

Mơ Đoàn

Used 22+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ đệm bicacbonat (NaHCO3/Na2CO3) có vai trò nào sau đây?

Hệ đệm bicacbonat (NaHCO3/Na2CO3) có vai trò nào sau đây?

Duy trì cân bằng lượng đường glucôzơ trong máu.

Duy trì cân bằng nhiệt độ của cơ thể.

Duy trì cân bằng độ pH của máu.

Duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại hoocmon nào sau đây có tác dụng làm giảm đường huyết?

Insulin.

Glucagon.

Progesteron.

Tiroxin.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

cân bằng nội môi là hoạt động

duy trì sự ổn định trong tế bào.

. duy trì sự ổn định của máu.

. duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể.

D. duy trì sự ổn định của bạch huyết.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bộ phận thực hiện cơ chế cân bằng nội môi là

hệ thần kinh và tuyến nội tiết.

các cơ quan dinh dưỡng như thận, gan, mạch máu…

thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.

cơ và tuyến.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi lượng nước trong cơ thể tăng lên so với bình thường, phát biểu nào sau đây đúng?

Áp suất thẩm thấu giảm, huyết áp tăng.

Áp suất thẩm thấu tăng, huyết áp tăng.

Áp suất thẩm thấu giảm, huyết áp giảm.

Áp suất thẩm thấu tăng, huyết áp giảm.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Áp suất thẩm thấu của máu được duy trì ổn định chủ yếu nhờ vai trò của cơ quan nào sau đây?

Gan và thận.

Phổi và thận.

Tuyến ruột và tuyến tụy.

Các hệ đệm.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế cân bằng nội môi nào?

Điều hoá huyết áp.

Cơ chế duy trì nồng độ glucôzơ trong máu.

Điều hoà áp suất thẩm thấu.

Điều hoá huyết áp và áp suất thẩm thấu.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?