
Bài 13: Các mạch điện xoay chiều

Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Easy
nguyen thiquy
Used 19+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần?
Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha.
Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
Mối liên hệ giữa Cđdđ điện và điện áp hiệu dụng là U = I/R.
Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là u = U0sin(ωt + φ) V thì biểu thức dòng điện qua điện trở là i = I0sin(ωt) A.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R?
Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở luôn có pha ban ban đầu bằng không.
Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở luôn cùng pha với điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở.
Nếu ở hai đầu điện trở có u = (U0/R).cos(ωt + π/2) V thì biểu thức Cđdđ chạy qua điện trở R có dạng i = U0.cos(ωt) A
Cường độ hiệu dụng I của dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở, điện áp cực đại U0 giữa hai đầu điện trở và điện trở R liên hệ với nhau bởi hệ thức I = U0/R
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt) V thì Cđdđ chạy qua điện trở có biểu thức i = Icos(ωt+ φi) A, trong đó I và φi được xác định bởi các hệ thức tương ứng là
I = U0/R; ji = π/2
I = U0/2R; ji =0
I = U0/R; ji = - π/2
I0 = U0/R; ji = 0
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng khi nói so sánh pha của các đại lượng trong dòng điện xoay chiều?
uR nhanh pha hơn uL góc π/2.
uR và i cùng pha với nhau
uR nhanh pha hơn uC góc π/2
uL nhanh pha hơn uC góc -π/2
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đồ thị biểu diễn của uR theo i trong mạch điện xoay chiều có dạng là
.
đường cong parabol.
đường thẳng qua gốc tọa độ
đường cong hypebol.
đường elip.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần?
Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha.
Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
Mối liên hệ giữa Cđdđ điện và điện áp hiệu dụng là U = I/R.
Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là u = U0sin(ωt + φ) V thì biểu thức dòng điện là i = I0sin(ωt) A.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai điện trở thuần R1 = 20 Ω và R2 = 40 Ω mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120cos100πt V. Kết luận nào sau đây là không đúng ?
Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần cùng pha với nhau.
Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần có cùng cường độ CỰC ĐẠI 2 A.
Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần có biểu thức i = 2cos100πt A.
Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần R1 và R2 có cường độ cực đại lần lượt là I01 = 6 A; I01 = 3 A
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
43 questions
quiz lý giữa kì 2

Quiz
•
12th Grade
38 questions
Đề cương Lý 12

Quiz
•
12th Grade
40 questions
Đề thi thử 12 L1

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Đề thi vật lý K12 ĐỀ 1-THÚY NGA

Quiz
•
12th Grade
43 questions
ôn bài vật lý

Quiz
•
12th Grade
40 questions
ĐỀ ÔN LÝ THUYẾT SỐ 2

Quiz
•
12th Grade
40 questions
ĐỀ 12 (ĐỀ 7,5 ĐIỂM SỐ 02)

Quiz
•
12th Grade
35 questions
Kiểm tra Điện xoay chiều

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade