hóa 8

hóa 8

2nd Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Gas Law TEST

Gas Law TEST

KG - University

20 Qs

Glucozơ

Glucozơ

2nd Grade

15 Qs

Andehit-Xeton-Axit cacboxylic-Hóa 11

Andehit-Xeton-Axit cacboxylic-Hóa 11

1st - 3rd Grade

15 Qs

Lớp 9A2 - ÔN TẬP ĐẦU NĂM HÓA 9 (Tiết 1)

Lớp 9A2 - ÔN TẬP ĐẦU NĂM HÓA 9 (Tiết 1)

2nd Grade

21 Qs

TERMOKIMIA

TERMOKIMIA

2nd Grade

20 Qs

Este - lipit

Este - lipit

2nd Grade

15 Qs

tốc độ phản ứng

tốc độ phản ứng

1st - 11th Grade

20 Qs

Bài luyện tập 4

Bài luyện tập 4

2nd Grade

15 Qs

hóa 8

hóa 8

Assessment

Quiz

Chemistry

2nd Grade

Medium

Created by

Phuong Nguyen

Used 3+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Tính lượng chất có trong 4g C; 6,4g S; 11,5g Na; 42g Fe?

A. 0,33mol C; 0,2mol S; 0,196mol Na; 0,75mol Fe

B. 0,33mol C; 0,2mol S; 0,5mol Na; 0,75mol Fe

C. 0,33mol C; 0,2mol S; 0,196mol Na; 0,65mol Fe

D. 0,33mol C; 0,3mol S; 0,196mol Na; 0,75mol Fe

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Tính khối lượng của 0,25 mol nước?

A. 18 g.

B. 4,5 g.

C. 9 g.

D. 4,25 g.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Tính khối lượng của 0,35 mol muối đồng sunfat. Biết rằng công thức hóa học của muối đồng sunfat là CuSO4?

A. 160 g.

B. 80 g.

C. 56 g.

D. 44,8 g.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

A.  1 mol. 

B.  0,56 mol.  

C. 0,5 mol.

D. 1,27 mol.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Hãy tính số mol chất có trong 15g CaCO3, 9,125g HCl, 100g CuO?

A. 0,35 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

B. 0,15 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

C. 0,15 mol CaCO3; 0,75 mol HCl; 1,25 mol CuO.

D. 0,25 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Tính khối lượng của những lượng chất sau: 0,1mol S, 0,25 mol C, 0,6 mol Mg, 0,3 mol Fe?

A. 1,6g S; 2,4g C; 12,0g Mg; 5,6g Fe.

B. 1,6g S; 3,0g C; 12,0g Mg; 5,6g Fe.

C. 3,2g S; 2,4g C; 14,4g Mg; 16,8g Fe.

D. 3,2g S; 3,0g C; 14,4g Mg; 16,8g Fe.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Tính số mol mỗi chất có trong 15g CaCO3, 9,125g HCl, 100g CuO?

A. 0,25 mol CaCO3; 0,75 mol HCl; 1,25 mol CuO.

B. 0,15 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

C. 0,15 mol CaCO3; 0,75 mol HCl; 1,2 mol CuO.

D. 0,25 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,2 mol CuO.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?